Câu 4 : cho bảng số liệu : Cơ cấu GDP của nước ta năm 1991 và năm 2001 ( ĐVT: %) a, Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của nước ta năm 1991 và 2002 b, Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1991-2002
cho bảng số liệu cơ cấu GDP của việt nam năm 2000
nông nghiệp công nghiệp dịch vụ
24,3 36,6 39,1
a)vẽ biểu đề hình tròn thể hiện cơ cấu gdp cửa vn năm 2000
B) nhận xét
Dựa vào bảng 22.1 (SGK trang 79), hãy vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của hai năm 1990 và 2000 và rút ra nhận xét.
CHO BẢNG SỐ LIỆU THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010.
Năm | 2000 | 2010 |
Nông-lâm-ngư nghiệp | 108356 | 407647 |
Công nghiệp-Xây dựng | 162220 | 824904 |
Dịch vụ | 171070 | 925277 |
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2000 và 2010
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn trên
Cho bảng số liệu dưới đây về cơ cấu theo tuổi của dân số nước ta năm 1979- 1999, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu theo tuổi của dân số nước ta năm 1979- 1999.
Cơ cấu theo tuổi của dân số Việt Nam (Đơn vị % trong tổng số dân )
nhóm tuổi | 1979 | 1989 | 1999 |
dưới 15 | 42,6 | 39 | 33,1 |
từ 15-60 | 50,4 | 53,8 | 59,3 |
trên 60 | 7 | 7,2 | 7,6 |
tổng | 100 | 100 | 100 |
Cho bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước ĐNÁ, giai đoạn 2005-2008(Đơn vị USD)
Quốc gia | Năm 2005 | Năm 2008 |
Phi-lip-pin | 1155.9 | 1847.4 |
Xin-ga-po | 28351.5 | 37597.3 |
Thái Lan | 2674.2 | 4042.8 |
Việt Nam | 642.0 | 1052.0 |
Hãy nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của một số nước ĐNÁ giai đoạn 2005-2008
Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện sự tăng trưởng kinh
tế nước ta trong thời gian 1976-2005 (Đơn vị %/năm )
Năm,giai đoạn | 76/80 | 1988 | 1992 | 1994 | 1999 | 2002 | 2004 | 2005 |
GDP | 0,2 | 5,1 | 8,3 | 8,4 | 4,8 | 7,04 | 7,8 | 8,2 |
công nghiệp-xây dựng | 0,6 | 3,3 | 12,6 | 14,4 | 7,7 | 14,5 | 12,5 | 13,5 |
nông-lâm-ngư nghiệp | 2 | 3,9 | 6,3 | 3,9 | 5,2 | 5,8 | 5,2 | 4,85 |
Vẽ biểu đồ tròn và nhận xét biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam trong giai đoạn
1989 -2003 dựa theo bảng số liệu dưới đây. (Đơn vị % so với tổng diện tích tự
nhiên)
Năm | 1989 | 1993 | 2003 |
tổng diện tích tự nhiên | 100 | 100 | 100 |
đất nông nghiệp | 21 | 22,2 | 28,9 |
đất lâm nghuệp | 29,2 | 29,1 | 37,7 |
đất chuyên dùng và thổ cư | 4,9 | 5,7 | 6,5 |
đất chưa sử dụng | 44,9 | 44,9 | 26,9 |