Câu 1: Chứng minh rằng bất đẳng thức sau đây đúng với mọi số dương a,b: \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\ge\frac{4}{a+b}\)
1, Cho a,b,c > 0 ; a+b+c=4. Chứng minh: \(\frac{ab}{a+b+2c}+\frac{bc}{b+c+2a}+\frac{ca}{a+c+2b}\le1\)
2, Cho a,b>0 và a+b=1.Chứng minh : \(\frac{3}{ab}+\frac{2}{a^2+b^2}\ge16\)
3, Cho a,b,c >0 và \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=4\).Chứng minh: \(\frac{1}{2a+b+c}+\frac{1}{a+c+2b}+\frac{1}{b+a+2c}\le1\)
(Bạn nào biết cách làm thì giúp mình nha, cảm ơn nhìu!)
1>chứng tỏ rằng với bất kì giá trị nào của n thì các bất đẳng thức sau luôn luôn đúng
a/ 3(m+1)+m< 4(2+m)
b/ (m-2)2 > m(m-4)
2>chứng minh rằng các bất đẳng thức sau là đúng
a/ b(b+a)≥ ab
b/ a2-ab+b2≥ ab
3/chứng minh rằng bất đẳng thức sau luôn luông đúng
a/10a2-5a+1≥ a2+a
b/a2-a≤ 50a2-15a+1
4/giả sử n là số tự nhiên.Hãy chứng tỏ rằng:
\(\frac{1}{2}\)+\(\frac{1}{3\sqrt{2}}\)+\(\frac{1}{4\sqrt{3}}\)+....+\(\frac{1}{\left(n+1\right)\sqrt{n}}\)<2
5>chứng tỏ rằng với mọi số a,b,c,d ta có:
(ab+cd)2≤ (a2+c2)(b2+d2)
Cho 4 số a,b,c,d khác 0 thỏa mãn abcd=1 và a+b+c+d=1/a+1/b+1/c+/1d. chứng minh rằng tồn tại tích hai số trong 4 số bằng 1
Bài 1 cho các số dương a,bc,d thỏa a+b+c+d=1 chứng minh [tex]\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{4}{c}+\frac{16}{d}\geq 64[/tex]
Bài 2 Cho a,b,c là các số không âm thỏa a+b+c chứng minh b+c[tex]\geq[/tex] 16abc
cho a,b là các số dương.Chứng minh rằng \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\ge\dfrac{4}{a+b}\)
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1, x3 + y3 \(\ge\)x2y+xy2 (x, y \(\ge\)0)
2, x4+ y4 \(\ge\)x3y+xy3
3, a2+b2+1\(\ge\)ab+a+b
4, a2+b2+c2+\(\frac{3}{4}\)\(\ge\)a+b+c
5,a2+b2+c2+d2\(\ge\)a(b+c+d)
6, x3-4x+5 >0
7, a4+b4+2 \(\ge\)4ab
8, \(\frac{ab}{a+b}\)+\(\frac{bc}{b+c}\)+\(\frac{ca}{c+a}\le\)\(\frac{a+b+c}{2}\)(với a,b,c>0)
Chứng minh:
a) \(x^4+y^4\ge x^3y+xy^3\)
b) \(\frac{x^2}{x^4+1}\le\frac{1}{2}\)
Giải các bất phương trình:
\(a.4x+5\ge7\)
\(b.\frac{x-1}{4}-1>\frac{x+1}{3}+8\)