a. x \(\in\){3;4}
b. x\(\in\){1;2;5}
c.x\(\in\){6;9}
a. x \(\in\){3;4}
b. x\(\in\){1;2;5}
c.x\(\in\){6;9}
cho tập hợp A = ( x thuộc R / 3<= x < 5 ) và tập B ( x thuộc R / giá trị tuyệt đối của x - 1 >= 3 ) . Tìm A giao B , A hợp B , hiệu của A và B
cho A ={x |x là ước nguyên dương của 12};B={x thuộc N | x<5};C={1,2,3}và D={x thuộc N | (x+1).(x-2).(x-4)=0}
a)tìm tất cả các tập xX sao cho D con X con A
b)tìm tất cả các tập Y sao cho C con Y con B
cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn f(x)= \(ax^2+4bx+c\ge0\) với mọi x thuộc R, tìm giá trị Fmin của biếu thức \(F=\dfrac{a+c}{b}\)
Cho tập A={x/x=4n+2;n thuộc N} , B= { x/ x = 3k ; k thuộc N } . Tìm A giao B
cho các tập hợp sau a ={ x thuộc r : x < = -3 hoặc >= -4 } B = { x thuộc R :x <2 hoặc x >5 } 1 tìm A HỢP b A/B 2 TÌM B/ A giao N
cho các tập hợp rỗng A= [ m-2 ; 2m+4 ) ; B { x thuộc R : trị tuyệt đối của x :4 tìm giá trị của m sao cho A giao B khác rỗng
Cho A= (0;2m) ; B={x thuộc R | x3 - 2(m+2)x + 2m -4 =0} (m>0)
Tìm tất cả giá trị m để A giao B khác rỗng
cho tập E = { x thuộc n I 1<=x<7} ; A={ x thuộc n I (x2-9)(x2-5x-6)=0} ; B={ x thuộc n I x là số nguyên tố nhỏ hơn 6}
a. chứng minh A con E, B con E
b. tìm CeA, CeB, Ce( AuB)
c. Cm E\(An B)= (E\A) u (E\B)
trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường trong (C) \(x^2+y^2-4x+6y-12=0\) và D(1,1). Đường thẳng( \(\Delta\)) đi qu và cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất có phương trình dạng x+by+c=0 ( b, c thuộc Z).Tính b+2c