cho các tập hợp sau a ={ x thuộc r : x < = -3 hoặc >= -4 } B = { x thuộc R :x <2 hoặc x >5 } 1 tìm A HỢP b A/B 2 TÌM B/ A giao N
cho A ={x |x là ước nguyên dương của 12};B={x thuộc N | x<5};C={1,2,3}và D={x thuộc N | (x+1).(x-2).(x-4)=0}
a)tìm tất cả các tập xX sao cho D con X con A
b)tìm tất cả các tập Y sao cho C con Y con B
cho tập hợp A = ( x thuộc R / 3<= x < 5 ) và tập B ( x thuộc R / giá trị tuyệt đối của x - 1 >= 3 ) . Tìm A giao B , A hợp B , hiệu của A và B
cho tập E = { x thuộc n I 1<=x<7} ; A={ x thuộc n I (x2-9)(x2-5x-6)=0} ; B={ x thuộc n I x là số nguyên tố nhỏ hơn 6}
a. chứng minh A con E, B con E
b. tìm CeA, CeB, Ce( AuB)
c. Cm E\(An B)= (E\A) u (E\B)
1. Quy tròn số 432.415 đến hàng nghìn là số nào?
2. Cho các tập hợpB= { x € R| x <1}
C = { x €R | 3 / |x+1|>1} . Xác định tập B giao C.
3. Cho các tập hợp
A= { x €R | x < hoặc bằng -2 hoặc x > hoặc bằng 2}
E = (1;a)
a € R.
Tìm a €R sao cho tập A giao E chứa đúng 2 số nguyên?
cho x thuộc tập hợp các số nguyên ,-2005 nhỏ hơn x nhỏ hơn hoặc bằng 2005
a) tính tổng các số nguyên x
b)tính tích các số nguyên x
Cho A= (0;2m) ; B={x thuộc R | x3 - 2(m+2)x + 2m -4 =0} (m>0)
Tìm tất cả giá trị m để A giao B khác rỗng
Bài 1:Cho mệnh đề:"∀x∈R,x+3>0"(1). Hãy xét tính đúng sai (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề (1)
Bài 2:
a)CM định lý sau bằng phản chứng :" Với mọi số tự nhiên n, nếu 5n+3 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3 "
b)Hãy quy tròn số gần đúng của \(\sqrt{10}\) đến hàng phần nghìn
Bài 3:Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử
A={x∈R|\(x^3-7x^2+2x+16=0\)}
Câu 4: Cho các tập hợp B={x∈R|x≤3}
C={x∈R|-2≤x≤4}
a)Hãy viết các tập hợp B,C dưới dạng khoảng, nửa khoảng hoặc nửa đoạn
b)Tìm B giao C, B hợp C, B\C , CRC
c)Cho tập hợp E={x∈R| |2x-1| >1}. Tìm CR (E giao C)
Câu 5:Cho tập hợp D={x∈R| x+\(\sqrt{2x-1}\) =2(x-3)2. Hãy viết tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử
cho các tập hợp rỗng A= [ m-2 ; 2m+4 ) ; B { x thuộc R : trị tuyệt đối của x :4 tìm giá trị của m sao cho A giao B khác rỗng