cho dung dịch fecl3 5% vào 150 gam dung dịch NaOH thu được 10,7 gam két tủa A và dung dịch muối B. phản ứng xảy ra vừa đủ.
a) tính khối lượng dung dịch fecl3 cần dùng
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối B thu được
Cho 200ml dung dịch CuSO4 1M phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH.
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ Tính nồng độ M (mol/l) của dung dịch KOH
c/ Tính khối lượng kết tủa Cu(OH)2 thu được?
d/ Tính nồng độ M (mol/l) dung dịch K2SO4 thu được sau phản ứng?
(Xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
(Cho: Cu = 64; K = 39; O = 16; H = 1; S = 32)
Mn giải giúp em vớiiii Cho 1,3g kẽm tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch CuSO4 a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng đồng sinh ra. c) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Có một dung dịch loãng chứa 3 chất tan: NaOH, Na2CO3, Na2SO4, khối lượng dung dịch là 80g. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch trên cần 200ml dung dịch HCl 0,08M. Dung dịch trên cũng phản ứng vừa đủ với 4,16g BaCl2 thu được 4,48g kết tủa. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch ban đầu
rót 300ml dung dịch CuSO4 1M vào 100ml dung dịch BaCl2 2M
a) tính khối lượng kết tủa thu được
b) cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15% để làm kết tủa hoàn toàn dung dịch thu được sau phản ứng
Bài 1. cho 200g dung dịch K2SO4 17,4% tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch BaCl2
a)Tính khối lượng chất kết tủa thu được
b)tính nồng độ phần trăm của dung dịch BaCl2 ban đầu
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phan ứng.
Bài 2. Cho 200ml dd NaOH 1M tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch CuSO4
a) Tính khối lương muối mới tạo thành
b) Tính nồng độ mol/l của CuSO4 ban đầu
c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng
Cho 73g dung dịch HCl 15% tác dụng vừa đủ với a g CaSO3, thu được dd A và khí B. Tính khối lượng và số mol HCl sau phản ứng? Tính khối lượng a g CaCO3 cần dùng? Xác định dung dịch A của đ và khí B? Tính nồng độ % củ dd A thu được sau phản ứng