nHCl = 0.4 (mol)
nBa(OH)2 = 0.15 (mol)
Ba(OH)2 + 2HCl => BaCl2 + H2O
0.15_______0.3_____0.15
CM HCl(dư) = 0.3/0.4 = 0.75M
CM BaCl2 = 0.15/(0.4 + 0.3) = 3/14 (M)
nHCl = 0.4 (mol)
nBa(OH)2 = 0.15 (mol)
Ba(OH)2 + 2HCl => BaCl2 + H2O
0.15_______0.3_____0.15
CM HCl(dư) = 0.3/0.4 = 0.75M
CM BaCl2 = 0.15/(0.4 + 0.3) = 3/14 (M)
Hòa tan hoàn toàn 7,35 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí H2 (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch Ca(OH)2 xM. Tính x
c. Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Nung nóng kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Tính m và a
hòa tan hoàn toàn 4,06 gam hỗn hợp Zn và Al vào 500 ml dung dịch HCl thu được 2,128 lít khí (đktc)
a) Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp
b) Tính nồng độ mol/l dung dịch HCl đã dùng
c) Tính nồng độ mol/l dung dịch sau phản ứng
Cho 3,425 gam hỗn hợp gồm 5 oxit FeO; CuO; Al2O3; ZnO; Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m
Cho 5,475 g HCl vào 500ml Ca(OH)2 0,2 M Thu được dung dịch A thể tích thay đổi không đáng kể a Viết phương trình phản ứng xảy ra B Tính CM các chất sau phản ứng
Lm Giúp mk vs ....thak nhìu :) :) :)
Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2 CO 3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch CaCl 2 (dư), thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 3,4.
D. 1,6.
Câu 12. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 3M và KHCO 3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Vml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra 2,24 lit khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 400
B. 350
C. 250
D. 160
Câu 13. Nhỏ rất từ từ dung dịch H 2 SO 4 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na 2 CO 3 0,6M và NaHCO 3 0,7M và khuấy đều thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,03.
B 29,38.
C. 17,56.
D. 15,59.
Câu 14. Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 10 gam
B. 8 gam
C. 12 gam
D. 6 gam
Câu 15. Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Cs.
Câu 16. Cho rất từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào bình chứa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0
B. 12,5
C. 15,
D. 5,0
Câu 17. Nung m gam một loại quặng canxit chứa a% về khối lượng tạp chất trơ, sau một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn, hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là 80%. Giá trị của a là
A. 37,5.
B. 67,5.
C. 62,5.
D. 32,5.
Câu 18. Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na 2 CO 3 và 0,2 mol NaHCO 3 , thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y ?
A. 54,65 gam
B. 46,60 gam
C. 19,70 gam
D. 66,30 gam
Câu 19. Hấp thụ hết CO 2 vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Biết rằng, cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dung dịch HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa
A. NaOH và Na 2 CO 3
B. Na 2 CO 3
C. NaHCO 3
D. NaHCO 3 và Na 2 CO 3
Câu 20. Trong một cái cốc đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I. Thêm từ từ dung dịch H 2 SO 4 10% vào cốc cho đến khi khí vừa thoát ra hết thu được dung dịch muối sunfat nồng độ 13,63%. Kim loại hoá trị I là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Ag.
Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp Fe và CuO vào 100 ml dung dịch HCl thu được 1,68 l H2 (dktc)
a) Tính phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b) Tính nồng độ mol dung dịch HCl cần dùng
c)Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2M vào 300ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau phản ứng AgNO3 dư. Cho phản ứng với dung dịch Nacl 10%(D=1,1g ml)
a.Viết pthh xảy ra
b.Tính V dung dịch Nacl phản ứng
c.tính khối lượng tạo thành
Cho 8,96 lít khí H2 phản ứng với 7,84 lít khí Cl2 thu được V lít khí A. (thể tích các khí đo ở đktc)
a. Giá trị V = ?
b. Hòa tan lượng khí A trên vào 224,45gam nước thu được dung dịch B. Tính nồng độ % của dung dịch B
Hòa tan 28,4g hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 vào 200g dung dịch HCl 14,6%. Sau khi phản ứng kết thúc thì thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và dung dịch B.
a- Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp rắn A.
b- Tính C% các muối trong dung dịch B.
giup em cau nay voi a