Ta có PTHH :
A + Cl2-t0-> ACl2
Ta có :
nA = nACl
<=> \(\dfrac{3,2}{A}=\dfrac{6,75}{A+71}\)
<=> 3,2A + 227,2 = 6,75A
<=> 3,55A = 227,2 => A = 64 (g/mol)
=> A là Cu(II)
Ta có PTHH :
A + Cl2-t0-> ACl2
Ta có :
nA = nACl
<=> \(\dfrac{3,2}{A}=\dfrac{6,75}{A+71}\)
<=> 3,2A + 227,2 = 6,75A
<=> 3,55A = 227,2 => A = 64 (g/mol)
=> A là Cu(II)
1.cho 27,4gam một kim loại hóa tri II tác dụng với 200ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối và V lít khí đkc. Hãy xác định tên kim loại đó? Mg=24, H=1 ,Cl=35,5. Ca =40, Ba=137, Sr=88, Be=9
cho 4,8gam một kim loại hóa tri II tác dụng với 400ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối và V lít khí đkc. Hãy xác định tên kim loại đó? Mg=24, H=1 ,Cl=35,5. Ca =40, Ba=137, Sr=88, Be=9
Cho 9,2g một kim loại A ( hóa trị từ I đến III) phản ứng với khí Clo dư tạo thành 23,4g muối. Hãy xác định kim loại A.
cho 2,7gam một kim loại hóa tri III tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối và V lít khí đkc. Hãy xác định tên kim loại đó? Mg=24, H=1 ,Cl=35,5. Ca =40, Ba=137, Sr=88, Be=9, Al=2
hòa tan hoàn toàn 16 g oxit một kim loại ( có hóa trị II)cần 144 gam dung dịch H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 20% .Tìm CTHH của oxit
(Na=23,K=39,Fe=56,Mg=24,Cu=64,S=32,O=16,Al=27,Cl=35,5 đvC )
hòa tan hoàn toàn 16g oxit một kim loại (có hóa trị II)cần 144gam dd H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được dd muối có nông độ 20% .Tìm CTHH của oxit
(Na=23 ;K=59 ;Fe=56 ;Mg=24 ;Cu=64 ;S=32 ;O=16 ;Al=27 ;Cl=35.5 đvC)
Cho 4.8 gam kim loại M có hóa trị II trong hợp chất tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí clo (đktc) sau phản ưng thu được gam muốicho 4.8 gam kim loại M có hóa trị II trong hợp chất tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí clo (đktc) sau phản ưng thu được gam muối
a) Viết pt hóa học
b) Xác định kim loai M
c) Tính muối tạo thành
1/Cho 18,8g kim loại hóa trị II tác dụng vời Clo dư thì thu được 53,4g muối . Hãy xác định kim loại M đã dùng
2/Cho 6,6g CO2 đi qua 200ml dd KOH 1M.Tính khối lượngmuoios thu được sau phản ứng ?