Đổi 300ml=0,3l
nHCl=0,3.1=0,3(mol)
Gọi Kl hoá trị III là R
PTPƯ: 2R+6HCl--}2RCl3+3H2
Theo pt:
nR=2/6.nHCl=2/6.0,3=0,1 mol
MR=2,7/0,1=27(g/mol)
R là Al
Đổi 300ml=0,3l
nHCl=0,3.1=0,3(mol)
Gọi Kl hoá trị III là R
PTPƯ: 2R+6HCl--}2RCl3+3H2
Theo pt:
nR=2/6.nHCl=2/6.0,3=0,1 mol
MR=2,7/0,1=27(g/mol)
R là Al
cho 4,8gam một kim loại hóa tri II tác dụng với 400ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối và V lít khí đkc. Hãy xác định tên kim loại đó? Mg=24, H=1 ,Cl=35,5. Ca =40, Ba=137, Sr=88, Be=9
1.cho 27,4gam một kim loại hóa tri II tác dụng với 200ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối và V lít khí đkc. Hãy xác định tên kim loại đó? Mg=24, H=1 ,Cl=35,5. Ca =40, Ba=137, Sr=88, Be=9
mọi người giúp mình câu này với
Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam một kim loại R ( hóa trị III ) bằng dung dịch HCl loãng , dư . Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí ( đktc ) . Xác định R.
Cho 7,2 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 36 gam muối. Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
hòa tan hoàn toàn 16 g oxit một kim loại ( có hóa trị II)cần 144 gam dung dịch H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 20% .Tìm CTHH của oxit
(Na=23,K=39,Fe=56,Mg=24,Cu=64,S=32,O=16,Al=27,Cl=35,5 đvC )
hoà tan hoàn toàn 16 gam hổn hợp kim loại Cu , Fe vào V (ml) dung dịch HCl 2M vừa đủ , sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hidro ( đktc ) , dung dịch muối clorua và một chất rắn không tan
a/ viết phương trình hoá học của phản ứng
b/ tìm thành phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c/ tính V (ml) dung dịch HCl 2M đã tham gia phản ứng
Cho H = 1 , Cl = 35,5 , O = 16 , Cu = 64 , Fe = 56
Cho 9,2g một kim loại A ( hóa trị từ I đến III) phản ứng với khí Clo dư tạo thành 23,4g muối. Hãy xác định kim loại A.