nBaCl2= 0,4.0,2=0,08(mol)
nNa2SO4=0,2.0,5=0,1(mol)
a) PTHH:
BaCl2 +Na2SO4 \(\rightarrow\)2NaCl+BaSO4
0,08______0,08______ 0,16____0,08 (mol)
b) mBaSO4 = 0,08.(137+96)=18,64(g)
c) CM NaCl= \(\frac{0,16}{0,2+0,5}\)=0,23M
nBaCl2= 0,4.0,2=0,08(mol)
nNa2SO4=0,2.0,5=0,1(mol)
a) PTHH:
BaCl2 +Na2SO4 \(\rightarrow\)2NaCl+BaSO4
0,08______0,08______ 0,16____0,08 (mol)
b) mBaSO4 = 0,08.(137+96)=18,64(g)
c) CM NaCl= \(\frac{0,16}{0,2+0,5}\)=0,23M
Hấp thụ 4,48 l khí SO3 ở đktc vào nước được 100 ml dd A.
a) Tính nồng độ mol của dd A.
b) Dd A hòa tan vừa đủ 7,28g hỗn hợp B gồm MgO, Al2O3. Sau phản ứng thu được dd C. Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp B, Cm muối trong dd C.
Trộn 200ml dd FeCl2 1M với 200g dd NaOH 10% thì thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được xg chất rắn.
a) Tính x?
b) Tính nồng độ mol của chất tan trong nước lọc. Biết khối lượng riêng NaOH là 1,12g/ml và thể tích dd sau phản ứng không đổi?
Cho 12 g hỗn hợp 2 kim loại là đồng và sắt vào dd H2SO4 20%. Sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được 2,24 lit khí(đktc) và m(g) chất rắn không tan. a. Viết PTHH, tính m và % về khối lượng của các chất trong hỗn hợp. b. Tính khối lượng dd H2SO4 dùng cho phản ứng trên. c. Tính C% muối trong dd thu được sau phản ứng. d. Nếu cho 12 gam hỗn hợp trên vào dd H2SO4 đặc, đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?
1)Cho các dung dịch muối sau: \(Cu\left(NO_3\right)_2\), MgCl2,.Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với ,nếu có phản ứng hãy viết PTHH
a . dd KOH b. dd H2SO4 c. AgNO3
2) Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 1M .Sau phản ứng thu đc dd A . Tính khối lượng a(g) . Lấy toàn bộ dd A thu đc cho tác dụng vs 300ml dd NaOH 1M . sau pư thu đc dd B .Tính nồng độ mol các chất trog dd B ( coi thể tích ko đổi )
3)Cho 0,2 l dd NaOH 3M, nêu trên tác dụng vs dd CuSO4 dư thu đc kết tủa X .Nung X đến khối lượng ko đổi thu đc chất rắn Y .Tính khối lượng chất rán Y
4)hòa tan 15,5g Na2O vào nước tạo thành 0,5l dd
a) tính nồng độ mol/l của dd thu đc
b) tính thể tích dd H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hòa dd trên
cho dd chứa 16g CuSO4 tác dụng với vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được chất kết tủa Cu(OH)2
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng chất kết tủa thu được
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
trộn 80ml dd có chứa 9.5g MgCl2 vào 320ml dd chứa 16,8 g KOH .Phản ứng xảy ra hoàn toàn ,a) Viết phương trình b) lọc chất kết tủa đem đun , tính khối lượng chât rắn thu được c) Tính CM các chất còn lại
cho 200g dd CuSO4 16% vào 300g dd NaOH 4%. đến khi phản ứng kết thúc thu đc kết tủa A và dd B. Lọc lấy A đem nung đến khối lượng không đổi thu đc m gam chất rắn C
a, Viết PTHH của các pứ xảy ra
b, tính giá trị của m
c, tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dd B
1. Cho 8g CuO tác dụng với 300ml dd HCl 1M. Sau phản ứng thu được dd X
a, Tính CM của các chất tan có trong X
b, Cho dd X tác dụng với lượng dư NaOH thu được dd kết tủa Y. Nung Y trong không khí với KL không đổi thu được chất rắn Z. Viết các PTPỨ và tính m của Z
Hòa tan hoàn toàn 2.8g hỗn hợp gồm các oxit sắt thì cần vừa đủ V ml dd HCl 1M thu được dd X. Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd X thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3g chất rắn. Tính V dd HCl 1M đã dùng.