Cho m gam hỗn hợp x Al ,Fe tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 3M mặt khác m gam hỗn hợp x tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít h2. tìm m?
Hỗn hợp A gồm Mg FeO và Al2 O3 chia làm 2 phần bằng nhau mỗi phần có khối lượng là 19,88 g cho mỗi phần tác dụng với 200 ml dung dịch HCL Sau khi phản ứng kết thúc làm bay hơi cẩn thận hỗn hợp thu được 47,38 gam chất rắn khan cho phần 2 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl như ở thí nghiệm trên Sau khi phản ứng kết thúc làm bay hơi cẩn thận cuối cùng thu được 50,68 gam chất rắn khan hãy
a . Viết phương trình phản ứng
B . Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
c .Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp a
1) Nung m gam một loại đá vôi X chứa 80% khối lượng CaCO3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian thu được chất rắn Y chứa 45,65% khối lượng CaO. Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3.
2) cho 23.8 gam hỗn hợp X (Ce, Fe, Al) tác dụng vừa đủ 14.56 lít Cl2 (đktc). Mặt khác, cứ 0.25 mol hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0.2 mol khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
3) Thêm 200 ml H2O vào 300 ml dung dịch K2SO4 0.8M để thudduocwj 500 ml dung dịch A. Tính số mol chất tan. Tính nồng độ mol của dung dịch A.
4) Cần hoà tan bao nhiêu gam kim loại K vào 192.4 gam dung dịch KOH 15% để thu được dung dịch có nồng độ 20.03%?
5) Cho 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp HCl 0.1 M và AlCl2 0.1M. Thêm V lít dung dịch AgNO3 0.2M vào dung dịch A thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Tính giá trị nhỏ nhất của V và m.
6) cho 41.76g hỗn hợp A gồm FrO, Fe2O3 , Fe3O4 trong đó số mol FeO bằng Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0.5M loãng. Tìm giá trị V
7) Cho 12 gam NaOH tác dụng với 240 ml dung dịch H2SO4 0.5M . Tính số mol các chất sau phản ứng (trừ H2O)
8) Hoà tan một oxit kim loại hoá trịn II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10& thu được dung dihcj muối nồng độ 11.8%. Xác định oxi kim loại đó
9) Hoà tan hết 53.2 gam kim loại R hoá trị I bằng 49.03 gam dung dịch HCl 29.78%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 99.92 gam hỗn hợp rắp gồm 2 chất. Xác định tên kim loại R
10( hoà tan hết 4 gam kim loại M vào 96.2 gam nước thu được dung dịch bazo có nồng độ 7.4% và V lít khí (đktc). Xác định tên kim loại M.
cho 10,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCL thu được 2,24 lít H2 ở đktc. a) tính khối lượng mỗi chất ? b) nếu hòa tan hỗn hợp trên bằng dung dịch H2SO4 98% , D= 1,83 g/ml ở nhiệt độ cao . hãy tính thể tích dung dịch H2SO4 ?
Cho 7,2 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 36 gam muối. Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
Cho hỗn hợp Al và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thấy bay ra 2,24 lít H2 (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOh dư thu được 1,2g chất rắn không tan. Tính thành phần phần trăm các kim loại trong hỗn hợp.
cho 4,8gam một kim loại hóa tri II tác dụng với 400ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối và V lít khí đkc. Hãy xác định tên kim loại đó? Mg=24, H=1 ,Cl=35,5. Ca =40, Ba=137, Sr=88, Be=9
cho 2,7gam một kim loại hóa tri III tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối và V lít khí đkc. Hãy xác định tên kim loại đó? Mg=24, H=1 ,Cl=35,5. Ca =40, Ba=137, Sr=88, Be=9, Al=2