Cho đa thức \(P\left(x\right)=x^5+x^2+1\) có 5 nghiệm là \(x_1,x_2,x_3,x_4,x_5\). Tính giá trị của \(A=q\left(x_1\right).q\left(x_2\right).q\left(x_3\right).q\left(x_4\right).q\left(x_5\right)\) với q(x)\(=x^2-4\)
Cho đa thức: \(f\left(x\right)=x^5+x^2+1\) có 5 nghiệm là \(x_1,x_2,x_3,x_4,x_5\). Tính giá trị của biểu thức: \(A=q\left(x_1\right).q\left(x_2\right).q\left(x_3\right).q\left(x_4\right).q\left(x_5\right)\) với \(g\left(x\right)=x^2-4\)
Cho 3 số a,b,c đôi một khác nhau và khác 0
thoả mãn:
\(\frac{a+b}{c}=\frac{b+c}{a}=\frac{c+a}{b}\)
Tính
A= \(\left(1+\frac{a}{b}\right)\left(1+\frac{b}{c}\right)\left(1+\frac{c}{a}\right)\)
Câu 2: Cho hai đa thức P(x)=x5-5x3+4x+1, Q(x)= 2x2+x-1
Gọi x1,x2,x3,x4,x5 là các ng của P(x)
Tính Q(x1).Q(x2).Q(x3).Q(x4).Q(x5)
Câu 3; Tìm tât cả cac số nguyên dương n sao cho n2+2 là ươc số của n6+206
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến :
\(A=x.\left(5x-3\right)-x^2.\left(x-1\right)+x.\left(x^2-6x\right)-10+3x+x.\left(x^2+x+1\right)-x^2.\left(x+1\right)-x+5\)
\(B=3.\left(2x-1\right)-5.\left(x-3\right)+6.\left(3x-4\right)-19x+x.\left(3x+12\right)-\left(7x-20\right)+x^2.\left(2x-3\right)-x.\left(2x^2+5\right)\)
Chứng minh rằng giá trị của đa thức không phụ thuộc vào x
a) \(A=\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
b) \(B=2x\left(4x+1\right)-8x^2\left(x+1\right)+\left(2x\right)^3-2x+3\)
nhanh giup di
chứng tỏ rằng giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
a)\(2\left(2x+x^2\right)-x^2\left(x+2\right)+\left(x^3-4x+3\right)\)
b)\(4\left(6-x\right)+x^2\left(2+3x\right)-x\left(5x-4\right)=3x^2\left(1-x\right)\)
thực hiện phép tính:
a,\(\left(2x^3-x^2+5x\right):x\)
b,\(\left(3x^4-2x^3+x^2\right):\left(-2x\right)\)
c,\(\left(-2x^5+3x^2-4x^3\right):2x^2\)
d,\(\left(x^3-2x^2y+3xy^2\right):\left(\dfrac{-1}{2}x\right)\)
e,\(\left(3\left(x-y\right)^5-2\left(x-y\right)^4+3\left(x-y\right)^2\right):5\left(x-y\right)^2\)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
\(A=5x\left(x-4y\right)-4y\left(y-5x\right)\) với \(x=-\frac{1}{5};y=-\frac{1}{2}\)
\(B=6xy\left(xy-y^2\right)-8x^2\left(x-y^2\right)+5y^2\left(x^2-xy\right)\)
Với x = \(\frac{1}{2}\); y = 2
Bài 2: Chứng minh rằng:
a) \(\left(4x^2-2xy+y^2\right)\left(2x+y\right)=8x^3+y^3\)
b) \(\left(x^2+x+1\right)\left(x^5-x^4+x^3-x+1\right)=x^7+x^5+1\)
Bài 1 : dùng hẳng đẳng thức để khai triển và thu gọn
a) \(\left(2x^2+\frac{1}{3}\right)^3\)
b) \(\left(2x^2y-3xy\right)^3\)
c) \(\left(-3xy^4+\frac{1}{2}x^2y^2\right)^3\)
d) \(\left(-\frac{1}{3}ab^2-2a^3b\right)^3\)
e) \(\left(x+1\right)^3-\left(x-1\right)^3-6.\left(x-1\right).\left(x+1\right)\)
f) \(x.\left(x-1\right).\left(x+1\right)-\left(x+1\right).\left(x^2-x+1\right)\)
g) \(\left(x-1\right)^3-\left(x+2\right).\left(x^2-2x+4\right)+3.\left(x-4\right).\left(x+4\right)\)
h) \(3x^2.\left(x+1\right).\left(x-1\right)+\left(x^2-1\right)^3-\left(x^2-1\right).\left(x^4+x^2+1\right)\)
k) \(\left(x^4-3x^2+9\right).\left(x^2+3\right)+\left(3-x^2\right)^3-9x^2.\left(x^2-3\right)\)
l) \(\left(4x+6y\right).\left(4x^2-6xy+9y^2\right)-54y^3\)