Hòa tan 13,2g hh bột Fe,FeO,và Fe2O3 vào dd HCl.sau phản ứng thu được chất răn A là kim loại ; 0,56l khí B và một dd C.Cho dd C tác dụng hết với dd NaOH dư thu được kết tủa D.Nung kết tủa D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 12g chất rắn.Mặt khác,nếu lấy khối lượng chất rắn A đúng bằng khối lượng của nó đem hòa tan hoàn trong H2SO4 đặc,nóng dư thu được 3,36l khí mùi xốc(đktc).tính %FeO trong hh.
1) Một lượng kim loại X hóa trị 1 tác dụng với dd HCl dư thấy có 54,75g dd HCl 20% và thu được 17,55g muối clorua
a) xác định tên của kim loại
b) tính khối lượng kim loại đã dùng, thể tích H2 bay ra ?
2) Cho một lượng kim loại R hóa trị 2 vào 150ml dd HCl 2,5 M ( vừa đủ ) thu được 20,8125g muối clorua
a) xác định tên kim loại ?
b) tính khối lượng kim loại và thể tích bay ra
3) Cho 5,58g kim loại kiềm tác dụng với 200g dd HCl 3,65% (dư) sau phản ứng thu được dd X và 1,68 lít khí H2 (đktc)
a) tìm tên của kim loại
b) tính C% của dd X
c) Tính Vdd NaOH 2% ( D = 1,02g\ml) cần để trung hòa lượng axit dư trong dd X
4) Hòa tan 5,4g kim loại nhóm IIIA vào vừa đủ 200ml dd HCl 3M. Sau phản ứng thu được ddA và V lít khí (đkc) bay ra
a) tìm tên kim loại
b) tính V khí ? tính C% các chất trong dd A bik DHCl = 1,25g\ml
Giúp e bài này với a Cho 8.3 g hỗn hợp A gồm kim loại đồng nhôm magie tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% LOÃNG. Sau phản ung còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí đktc. Hòa tan hoàn toàn B trong H2SO4 đặc nóng dư thu 1,12 lít khí SO2 ở đkc
a tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hop A
b tinhs C% các chất có trong dd B biết H2SO4 phản ứng là vừa đủ
1) Cho 5,58g kim loại kiềm tác dụng với 200g dd HCl 3,65% ( dư ) sau phản ứng thu được dd X và 1,68 lít khí H2
a) Tìm tên của kim loại ?
b) Tính C% của dd X
c) Tính Vdd NaOH 2% ( D = 1,02g/ml) cần để trung hòa lượng axit dư trong dd X
2) Hòa tan hoàn toàn 13g kim loại hóa trị 2 vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 4,48 lít khí ( đkc). Tìm tên kim loại?
3) Một kim loại M thuộc nhóm IIA. Lấy 14g M tác dụng với dd H2SO4 loãng dư tạo ra 7,84 lít khí (đkc)
a) Xác định tên lim loại M ?
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
4) Cho 32,88g kim loại R nhóm IIA phản ứng vừa đủ với 200ml dd H2SO4 thu được 55,92g muối
a) Tìm tên kim loại
b) Tính V khí bay ra (đkc)? Tính CM của dd H2SO4 đã dùng ?
1.Hoà tan 5.6g Fe trong dd HNO3 6.3% Vừa thu đc V lit khí NO (đktc). Tính kl HNO3 đã dùng và C% của dd muối thu đc
2.hòa tan hoàn toàn ag FeSO4. 7H2O trong Nước thu đc dd A. Dd A làm mất màu 200ml dd KMnO4 1M trong H2So4 dư. Tính a?
bài 1 : hòa tan 4,05g kim loại A có hóa trị III vào 296,4g dd HCl đủ thu được khí B có thể tích bằng với thể tích của 7.2g O2 ở cùng điều kiện và dd E.
a, xác định tên kim loại A.
b, tính nồng độ % của dd HCl ban đầu và dung dich E.
c, tính tỉ khối của B so với không khí.
bài 2 : hòa tan 7.8g kim loại kali vào 200g nước (cho d H2O = 1g/ml) thu được V lít khí ở đktc thu được dung dịch A.
a, tính thể tích khí thu được ở đktc.
b, tính nồng độ mol/l của dung dịch A( coi thể tích dung dịch không đổi)
c, tính thể tích dung dịch HCl 0.5M cần dùng để chung hòa hết dung dịch A và tính nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng.
bài 3 : cho 2,3g Na vào 100g H2O (cho d H2O = 1g/ml).
a, tính thể tích khí hidro ở đktc.
b, tính CM và C% của dung dịch sau phản ứng.
Hòa tan 28 gam hỗn hợp gồm Mg , Fe , Cu trong dd HCl dư, thu được dd X và 11,2 lit khí đo ở đktc, còn lại 9,6 g chất rắn sau phản ứng.
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Cho dd X vào dd NaOH (lấy dư). Lọc lấy kết tủa đem nhiệt phân đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn thu được.
hòa tan 3,6 g muối sunfua của kim loại M (\(M_2S_n\)) trong dd \(HNO_3\) đặc nóng dư, thu được dd X và hỗn hợp khí Y gồm \(NO_2\) và \(SO_2\), tỉ khối của Y so với \(H_2\) là 24. cô cạn dd X thu được 84,6 g muối nitrat của M. tìm kim loại M
cho 21,1 g hỗn hợp gồm \(Zn\) và \(Fe\) với tỉ lệ \(1:1\) tan vừa đủ trong 200 ml dd \(H_2SO_4\) đặc nóng nồng độ \(C_M\), sau phản ứng thu được muối sunfat của 2 kim loại, nước và khí \(X\) có thể tích 5,6 l.
1. tìm khí X
2. tính \(C_M\)