a) PTHH: CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O(1)
MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O(2)
n\(H_2SO_4\) = \(\frac{200.1}{1000}=0,2\left(mol\right)\)
Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và MgO có trong 12g hh (x,y>0)
Theo PT(1): n\(H_2SO_4\) = nCuO = x (mol)
Theo PT(2): n\(H_2SO_4\) = nMgO = y (mol)
=> x+y=0,2 (*)
Theo đề, ta có: mCuO + mMgO = 12
=> 80x + 40y = 12 (**)
Từ (*) và (**) => \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,2\\80x+40y=12\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
Vậy thành phần % theo m mỗi oxit trong hhbđ lần lượt là:
%mCuO = \(\frac{0,1.80}{12}.100\%=66,67\%\)
%mMgO = 100% - 66,67% = 33,33%
b) Theo PT(1): n\(CuSO_4\) = nCuO = x = 0,1 (mol)
Theo PT(2): n\(MgSO_4\) = nMgO = y = 0,1 (mol)
=> CM \(CuSO_4\) = \(\frac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
CM \(MgSO_4\) = \(\frac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)