nHCl =4*0.25=1 mol
Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O
1 2 mol
CM=2/0.25=8 M
nHCl =4*0.25=1 mol
Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O
1 2 mol
CM=2/0.25=8 M
Trộn 30 ml dung dịch có chứa 44,4 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch AgNO3 vừa đủ.
a/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
b/ Tính nồng độ mol của chấ còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể.
hòa tan vừa đủ 16g CuO với 100g ml HCl
a, tính khối lượng muối Clorua tạo thành
b, tính nồng độ mol của dung dịch HCl phản ứng . CHo biết Cu=64,H=1,Cl=35,5
Hoà tận 2,4(g) Mg bằng 50ml dụng dịch HCl 6M a)Viết phương trình b) Tính V khí sinh ra ở đktc c)Tính nồng độ mol các chất trong phản ứng(thể tích dung dịch không thay đổi)
Cho 250ml dung dịch H2SO4 1,5M phản ứng với 37,8g Na2SO3 thì thu được V( l ) khí SO2 (đktc)
a Viết PTHH
b Tính thể tích SO2 thu được
c Tính CM các chất dung dịch sau phản ứng ( biết thể tích dung dịch sau pư thay đổi không đáng kể )
b. Hòa tan hoàn toàn một lượng bột BaCO3 bằng dd HCl 7,3% sau phản ứng thu được dung dịch Acó nồng độ HCl 2,28%. Tính C% của dung dịch muối thu được trong A
Cho 300ml dung dịch HCl 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 1,5
a) Tính thể tích dung dịch bazo đã tham gia phản ứng
b) Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
Trộn 100 ml H2 SO4 2 m với dung dịch NaOH 10% D bằng 1,2 gam trên ml
a Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng
b Tính nồng độ mol dung dịch muối sau phản ứng biết dung dịch thể tích thay đổi không đáng kể
Hòa tan 7.2g Feo vào dung dịch axit sunfuric 49% có khối lượng riêng 1.35 g/ml. Tính:
a/ viết PTHH
b/ tính thể tích dung dịch axit sunfuric tham gia phản ứng
c/ nếu thay Feo bằng NaOH 1M thì phải cấn lấy bao nhiu ml dung dịch NaOH cho tác dụng vừa đủ với lượng axit trên
Cho 10,2g nhôm oxit (Al2O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6%
a,Viết phương trình
b,Tính khối lượng dung dịch HCl
c,Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng