\(NaOH\left(0,16\right)+HCl\rightarrow NaCl\left(0,16\right)+H_2O\)
nHCl = 0,1 . 2 = 0,2(mol)
nNaOH = 0,2 . 0,8 = 0,16 (mol)
=> sau pư, NaOH hết, HCl dư
mNaCl = 0,16 . 58,5 = 9,36 (g) .
\(NaOH\left(0,16\right)+HCl\rightarrow NaCl\left(0,16\right)+H_2O\)
nHCl = 0,1 . 2 = 0,2(mol)
nNaOH = 0,2 . 0,8 = 0,16 (mol)
=> sau pư, NaOH hết, HCl dư
mNaCl = 0,16 . 58,5 = 9,36 (g) .
Cho 6g hh Fe và Fe2O3 trong dd HCl 2M kết thúc phản ứng thu đc 1,12l khí đktc
a. Khối lượng của Fe và Fe2O3 có trong hh
b. Thể tích dd HCl 2M đã phản ứng
c. Đem lượng axit đã phản ứng trên tác dụng với 100ml dd NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
Cho CaCO3 tác dụng hoàn toàn với 100ml dd HCl 2M:
a. tinh khoi luong CaCO3 đã tham gia pứ
b. Nếu cho toàn bộ dd axit trên td vs m(g) dd Ca(OH)2 5%. Tinh m
Cho 200ml dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch có hòa tan 150ml dd NaOH 2m, ta thu được kết tủa Lọc kết tủa đe nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn a) Viết phương trình. Tính nồng đôn mol/l của dd CuCl2 đã dùng b) Tìm nồng đội mol dung dịch thu được c) Tìm khối lượng chất rắn thu được su khi nung
Cho 200ml dd Na2SO4 0,1M tác dụng vừa đủ với dd BaCl2
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng kết tủa thu được
c) Tính nồng độ dd BaCl2,biết thể tích dd BaCl2 đã dùng là 50ml.
Cặp kim loại nào vừ tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd NaOH là A. Fe, Al B. Al, Zn C. Al , Cu D. Ag , Zn
Cho 73g dung dịch HCl 15% tác dụng vừa đủ với a g CaSO3, thu được dd A và khí B. Tính khối lượng và số mol HCl sau phản ứng? Tính khối lượng a g CaCO3 cần dùng? Xác định dung dịch A của đ và khí B? Tính nồng độ % củ dd A thu được sau phản ứng
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
tính thể tính dung dịch HCl 29,2% (D=1,25g/m) cần dùng để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M tính nồng độ mol của chất tan trong dd sau phản ứng