Cho 1 oxit kim loại R tác dụng với 100g dd HCl 21,9% thu được 26,7g muối clorua. Tìm công thức của oxit trên
Hòa tan hoàn toàn 8g oxit bazơ của kim loại hóa trị III cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1,5 M xác định công thức oxit gọi tên
Bài 1:cho các bazơ sau: Mg(OH)2 , NaOH , Fe(OH)3 , CaOH , Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2
a)Bazơ nào khi tan vào nước làm hồng phenol phtalein
b)Bazơ nào phản ứng với khí CO2
c)Bazơ nào bị nhiệt phân
d)Bazơ nào phản ứng với dung dịch FeCl3
e)Bazơ nào phản ứng với dung dịch H2SO4
(viết phương trình phản ứng nếu có)
Bài 2:hòa tan hoàn toàn 8g bột oxit kim loại hóa trị III cần dùng vừa đủ 50g dung dịch HCl 21,9%
a) xác định công thức hóa học và tên gọi của oxit
b)tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng
Bài 3: hòa tan hoàn toàn 1 lượng kim loại R chưa rõ hóa trị cần dùng vừa đủ 1 lượng dung dịch H2SO4 14,7% của dung dịch muối có nồng độ 16,6992%,xác định kim loại R
Bài 4: cho 200ml dung dịch NaOH 6M phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3
3M thu được dung dịch X và kết tủa Y .Nung Y đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn.
a) tính nồng độ mol của dung dịch X.biết lượng kết tủa chiếm V k đáng kể
Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 4,15g các muối clorua. Tính khối lượng của mỗi hidoxit trong hỗn hợp ban đầu.(cac ban giai he pt can ke giup minh nha.! Thanks truoc nha.!!!.)
1 Kể tên các oxit td vs bazo
2 kể tên các oxit td vs nước tạo ra axit
3 0,05 mol sắt 2 oxit td vừa đủ vs bao nhiêu mol HCL
4 cho 4,8g Mg td vs axit sunfuric. Tìm thể tích H ở đktc
5 cho 12g hỗn hợp Mg và MgO td vs axit sunfunric loãng tạo ra 6,72 lít khí H. Tìm m mỗi chất trong hỗn hợp
6 cho 2,24 lít khí CO2 td vs dung dịch bari hidroxit dư. Tìm khối lượng chất kết tủa thu dc sau phản ứng
7 1oxit phốt pho có thành phần % của phốt pho bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit= 192dvC. Tìm công thức của oxit phốt pho
Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được dung dịch X chứa các muối và V lít khí H2 đktc. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được 31,2 gam kết tủa.
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra, biết kim loại phản ứng với H2SO4 loãng chỉ thể hiện hóa trị thấp.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp và khối lượng H2SO4 đã phản ứng.
c Mang nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam hỗn hợp oxit.
1. Cho muối RCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 10% thu được dd cuối có nồng độ 22,2%. Tìm R
2. Cho 4,15g hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 0,525 M. Sau phản ứng hoàn toàn được 2 kim loại có khối lượng là 7,48g.
a) Tính m mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b) Tính m hh sau phản ứng
3. Cho một hidroxit kim loại kiềm thổ vào dd H2SO4 20% vừa đủ được dd muối có nồng độ 24,1%. Xác định công thức hidroxit
Hòa tan hoàn toàn 11,28 gam oxit kim loại kiềm A trong 100 ml dung dịch axit H2 SO4 1m tạo ra dung dịch X Dd X hào tan vừa hết 1,08 g Al . Tìm ct oxide trên
1:Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau
C-Co2-Co-Fe-FeCo3-Fe(OH)3-Fe2O3
2:Cho dung dịch HCL 18,25% tác dụng vừa đủ với 21,6 % Na2Co3
a,tính Thể tích Co2 thu được ở ĐKTC
b,tính khối lượng HCL 18,25% đã dùng