Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?
A. Mg B. S C. P D. Si
\(2Mg+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2MgO\)
Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?
A. Mg B. S C. P D. Si
\(2Mg+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2MgO\)
Bài 10: Đốt cháy quặng kẽm sunfua (ZnS), chất này tác dụng với oxi tạo thành kẽm oxit và khí sunfurơ. Nếucho 19,4 gam ZnS tác dụng với 8,96 lít khí oxi (đktc) thì khí sunfurơ có thể tích sinh ra là bao nhiêu?
1.Oxi có thể tác dụng với chất nào trong dãy gồm các chất sau: Na, CuO,S,P2O5,CH4.
2. Đốt cháy 8,4g sắt trong khí oxi dư, thu được sắt từ Fe3O4. Tính khối lượng sắt từ thu được.
3.Tính chất hóa học nào sau đây là của oxi:
A.Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành oxit bazo
B.Tác dụng với nhiều phikim tạo thành oxit bazo
C. Tác dụng với một số hợp chất tạo thành oxit bazo
D. Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành oxit axit
Giúp mình với các bạn ơi :33
Câu 6: Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Fe, S, CH4 B. Na2O, Fe, S
C. H2O, FeO, H2 D. H2O, Na2O, S
BT1: Viết các PTPƯ biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: Mg, S, P, Fe.
BT2: Gọi tên các CTHH sau và cho biết đâu là oxit axit, oxit bazơ
NaCl, BaO, N2O5, CO2, SO3, MgO, Na2O, Fe2O3, KOH, H2SO4, BaCl2, H2S, Al(OH)3, HCl...
BT4: Đốt cháy hết 3,2 g khí metan trong không khí sinh ra khí cacbonic và nước.
a. Viết PTPƯ.
b.Tính thể tích khí oxi (ở đktc)
c.Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành
BT5: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit: H2S, CO, CaCO3, ZnO, Fe(OH)2, K2O, MgCl2, SO3.
BT6 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al
a) Tính thể tích oxi cần dùng.
b) Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
biết Hidro + Oxit bazơ tạo thành kim loại + Nước. Dẫn 11,2 lít khí Hidro đi qua 24 gam sắt(hóa trị 3) tri oxit .a) Chất nào dư và dư bao nhiêu mol ?, b) tính khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng và tính khối lượng chất rắn không tan tạo ra sau phản ứng bằng 2 cách ?
ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ) Khoanh tròn vào 1 chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Oxi có thể tác dụng với:
A. Phi kim, kim loại. B. Kim loại, hợp chất. C. Phi kim và hợp chất. D. Phi kim, kim loại và hợp chất.
Câu 2: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim khác. B. Một nguyên tố kim loại khác. C. Một nguyên tố hóa học khác. D. Các nguyên tố phi kim khác.
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các oxit:
A. CaO, NaOH, CO2, Na2SO4. B. Fe2O3, O3, CO2, CaCO3. C. CaO, CO2, Fe2O3, SO3 D. Fe2O3, CO2, Na2SO4, SO3.
Câu 4: Trong những chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CaCO3 B. CO2 C. Không khí D. KMnO4
Câu 5: Chất khí nào duy trì sự cháy:
A. nitơ B. oxi C. cacbonic D. metan
Câu 6: Tỉ lệ thể tích khí oxi trong không khí là:
A. 21% B. 78% C. 1% D. 50%
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 7:(1,0đ) nêu các biện pháp phải thực hiện để dập tắt sự cháy, tại sao nếu thực hiện được các biện pháp ấy th́ì sẽ dập tắt được sự cháy? Cho ví dụ minh họa.
Câu 8:(2,0đ) Cho các công thức hóa học sau: FeO, CO2 , CaO, SO3. Em hãy phân loại 4 oxit trên rồi điền vào bảng sau: Oxit bazơ Tên gọi Oxit axit Tên gọi
Câu 9:(2,0 đ) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và chỉ ra các phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy
a/ Zn + O2 - - -> ZnO
b/ Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O
c/ CaO + H2O - - -> Ca(OH)2 d/ H2O - - -> H2 + O2
Câu 10: (2,0đ) Bài toán: Đốt cháy hoàn toàn 2,4g magie (Mg) trong khí oxi thu được magie oxit (MgO)
a/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (thể tích khí đo ở đktc)
b/ Tính số gam KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên ( Cl= 35.5 , Mg = 24 , K = 39, O = 16 )
Cho những chất sau : Cacbon, hiđro, magiê, mêtan , cacbon oxit. Cho biết sự oxi hóa chất nào sẽ tạo ra :
a)oxit ở thể rắn
b) oxit ở thể lỏng
c) oxit ở thể khí
Câu 1 : Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí , sau đó đưa vào bình đựng khí oxi . Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do :
A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn
B. Lượng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí
C. Lượng oxi trong bình ít hơn ngoài không khí
D. Trong bình chỉ có oxi , không có nitơ như ngoài không khí
Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do
A. Oxi nặng hơn nước B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước
C, Oxi nhẹ hơn nước D, Oxi tan nhiều và không phản ứng với nước
Câu 3 : Nhóm các chất đều tác dụng với oxi trong điều kiện thích hợp là
A. S , P , NaCl B. H\(_2\), Fe , Au C. Mg , C , CH\(_4\) D. C ,S , CaCO\(_3\)
Câu 4 : Lưu huỳnh cháy trong không khí là do :
A. Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit B. Lưu huỳnh tác dụng với oxi , nitơ
C. Lưu huỳnh tác dụng với khí nitơ D. Lưu huỳnh tác dụng với oxi
Câu 5 : Một mol XO\(_2\) có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi . Nguyên tố X đó là :
A. S B. C C. N D. Si
Câu 6 : Cho các công thức hóa học sau : 1. SO\(_2\), 2. NO , 3.K\(_2\)O , 4. CO\(_2\) , 5. N\(_2\)O\(_5\) , 6. Fe\(_2\)O\(_3\) , 7. CuO , 8. P\(_2\)O\(_5\) , 9. CaO , 10. SO\(_3\)
a, Những chất nào thuộc loại oxit axit
A, 1,2,3,4,6,9 B. 1,4,5,8,10 C. 1,2,4,5,7,10 D. 2,3,6,8,9,10
b, Những chất nào thuộc loại oxit bazơ
A. 3,6,7,9,10 B. 3,4,5,6 C. 1,2,4,6 D. Tất cả đều sai