3. Dựa vào những từ cho sẵn, viết mệnh đề trần thuật và câu hỏi đuôi của nó
0. You/ go shopping/with your mother tomorrow
→ You will go shopping with your mother tomorrow, won't you?
1. Mr. Smith/not come/home/yesterday
→…………………………………………………………………..
2. Your parents/ be/ at home/now
→…………………………………………………………………..
3. It/ not rain/ tomorrow
→…………………………………………………………………..
4. Jim/ not do/his homework/ yet
→…………………………………………………………………..
5. Jane's cat/ sleep/ now
→…………………………………………………………………..
3. Grammar.
a. Viết công thức, cách sử dụng của các loại động từ chỉ sở thích, sự ghét theo sau bởi động từ
có “to” hoặc đuôi “ing”. Cho ví dụ.
b. Viết công thức, cho ví dụ các loại câu so sánh hơn kém của tính từ và trạng từ.
c. Liệt kê các từ để hỏi, viết công thức với câu hỏi có từ để hỏi và lấy ví dụ.
d. Nêu cách dùng các mạo từ: a, an, the và cho ví dụ.
Cho em hỏi câu "Against all expectation, she lost" là loại câu đặc biệt nào vậy ạ?
Cho em hỏi câu "Be he rich or poor, she will marry him" là hình thức ngữ pháp đặc biệt nào trong Tiếng Anh vậy ạ?
Thành lập tính từ đuôi “ed” và tính từ đuôi “-ing” từ những động từ sau: V -ed -ing
annoy
bore
confuse
depress
disappoint
embarrass
excite
exhaust
fascinate
frighten
interest
move
relax
satisfy
shock
surprise
terrify
thrill
tire
2. Sử dụng tính từ đuôi “-ed” hoặc “-ing” tạo thành từ những động từ trong ngoặc để hoàn thành câu dưới đây.
1. The kitchen was in a………………. state when she left. (disgust)
2. Jim had an accident yesterday and his situation is………………. (worry)
3. The result of her exam is very………………. (encourage)
4. This is the most………………. film I have known. (thrill)
5. Everyone was………………. at her new hair. (surprise)
6. I really got………………. at the lack of progress. (frustrate)
7. What is the most………………. creature in the world? (frighten)
8. It is absolutely a visually………………. movie. (stun)
9. Jane gave up her part-time job because it was too………………. (exhaust)
10. The rainforests are disappearing at an………………. rate. (alarm)
11. They are never………………. They are always complaining. (satisfy)
12. My teacher was very………………. that I studied hard. (please)
13. I'm………………. to know about your thought of the movie. (intrigue)
14. Your remarks are………………. You should apology, (insult)
15. I was deeply………………. by the news. (disturb)
Đặt câu hỏi đuôi.
1. You are lucky this time,_____?
2. I'm right to say that,_____?
3. She will marry an American,_____?
4. I am your teacher,_____?
5. They always go to bed at_____?
6. He used to smoke agars,_____?
7. All can't speak at a time,_____?
8. Few people knew the answer,_____?
9. The children rarely cries,_____?
10. They did nothing,_____?
11. Open your book,_____?
12. Don't talk in class,_____?
13. Let's go to the cinema,_____?
14. Let me lend you a hand,_____?
1. Dùng từ để hỏi đặt câu hỏi cho những câu sau, ít nhất 2 câu hỏi:
1.1. My cousin started sailing six months ago.
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….
1.2. I bought two kilos of oranges.
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….
1.3. I watched a very good film on TV last night.
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….
1.4. I was tired yesterday evening because I worked very hard.
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….
1.5. Mary invited a lot of people to the party.
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….
→………………………………………………………….