Câu 3:Một gen dài 8160 ăngxtơrôngvà có 6120 liên kết H
1)Tính số từng loại Nu của gen.
2)Gen tự sao 4 lần.Xác định:
a)Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen tự sao
b)Số liên kết H chứa trong các gen con được tạo ra
3)Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin=1440,Hiệu suất giữa Xitôzin với Timin=240.Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen.
4)Gen thứ hai có cùng số liên kết H với gen thứ nhất nhưng ít hơn gen thứ nhất 4 vòng xoắn .Xác định số lượng từng loại Nu của gen thứ 2.
tổng số Nu = (2*8160)/3.4 = 4800 Nu
1. theo đề bài ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=6120\\2A+2G=4800\end{matrix}\right.\)=>\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=1080Nu\\G=X=1320Nu\end{matrix}\right.\)
2. gen tự sao 4 lần:
a. A\(_{mt}\)=T\(_{mt}\)= 1080*(2\(^4\)-1) = 16200 Nu
G\(_{mt}\)=X\(_{mt}\)= 1320*(2\(^4\)-1) = 19800 Nu
b.
Câu 3:
1)- Tổng sơ nu của gen:
N=(8160:3,4).2=4800(nu)
Ta có :
G=X=6120-4800=1320 (nu)
->A=T=(4800:2)-1320=1080(nu)
2)
a) -Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp :
Amtcc=Tmtcc=1080.(2^4-1)=16200 (nu)
Gmtcc=Xmtcc=1320.(2^4-1)=19800(nu)
b) -Số lk hiđrô chứa trong các gen con:
6120.2^4=97920(liên kết)