Cho 200ml dung dịch CuSO4 2M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH thu được kết tủa A
a) Viết PTHH và tính nồng độ mol lít của dung dịch NaOH
b) Tính khối lượng kết tủa A
c) Cho kết tủa A nung ở nhiệt độ cao thu được 8g CuO.Tính hiệu suất của phản ứng
Trộn 100ml MgCl2 0,3M vào KOH vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa thu dung dịch A.nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn
a) viết phương trìng
b) tìm m
: Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c/ Tính khối lượng chất kết tủa thu được
Mô tả hiện tượng và viết PT phản ứng:
1. Nhúng dây kẽm vào dd AgNO3
2. Nhúng lá nhôm vào dd CuSO4
3. Thả viên kẽm vào dd HCl , H2SO4
4. Thả mẩu đá vôi CaCO3 vào dd HCl ( hoặc H2SO4 )
5. Cho bột Fe2O3 vào dd HCl , H2SO4
6. Cho bột CuO vào dd HCl , H2SO4
7. Sục khí CO2 (hoặc SO2 ) vào dd Ca(OH)2 dư <hoặc Ba(OH)2 dư>
8. Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm chứa dd FeCl3
9. Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm chứa dd CuCl2 ( hoặc CuSO4 )
Help me :))
Cho 5,6 l Co2 (đktc) tác dụng vừa đủ vs 100ml dd Ba(OH)
Tính nòng độ ml của Ba(OH)2 đã dùng
Tính khối lượng chắc răn thu dc
Để trung hoà hết lượng dd Ba(OH)2 cần dung bao nhiêu gam dd HCl nòng độ 20%
Đổ 150 ml dd Ba(OH)2 2 M vào 200 ml dd H2SO4 1 M. Số gam kết tủa là ?
5. hòa tan 18,2 hôn hợp gồm 2 kim loại Al và Cu trong 200g dd H2SO4 loãng thấy có 6,72 lít khí thoát ra (đktc). biết : Al=27; H=1; S=32;O=16
a) viết phương trình phản ứng xảy ra b) tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỡn hợp dầu
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng
6. cho 3,36lit khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml đ Ca(OH)2
a) tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng? b) tính khối lượng chất kết tủa thu được
c) để trung hòa hết lượng dd Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dd HCL nồng độ 20%
Cho các chất sau: CuO, CO, SO2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, HNO3, Na3PO4, Fe2(SO4)3, ZnSO4, NaHCO3, BaCO3, Na2O, Mg(OH)2, Al2O3, Ba(NO3)2, H2SO4.
+) Oxit bazơ là:.......
+) Oxit axit là:........
+) Oxit lưỡng tính:........
+) Oxit trung tính:........
+ ) axit mạnh: ..........
+) Axit yếu:..........
+) Bazo tan:........
+) Bazo không tan:.......
+) Muối trung hòa:.....
+) Muối axit:.......
*)Trong các muối trên thì muối không tan trong nước là: ...........
Câu 1: Điều kiện phản ứng xem như chưa đủ.Viết các phương trình hóa học để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
a) NaCl -> NaOH -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2
b) N2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> NaHCo3
Câu 2: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng. Viết phương trình phản ứng
a) FeCl2 + NaOH ->
b) Ba(NO3)2 + H2SO4 ->
c) Na2SO4 + KCl ->
d) AgNO3 + NaCl ->
g) Na2SO4 + HCl ->
e) NaOH + H2SO4 ->
Câu 3: Cho các chất K2O, BaO, dd MgCl2, FeCl3. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế:
a) Các bazo tan
b) Các bazo ko tan
Câu 6: Cho 85g dd hỗn hợp hai muối: NaCl, Na2SO4 vào dd Ba(NO3), thu đc 49.25g chất kết tủa.Tính thành phần % về khối lượng các muối hỗn hợp.