Câu 22. Tìm x biết: 7x - 7 = 714
A. 101. B. 102. C. 105. D. 103
Câu 23. Tìm x biết: 2346 : ( x + 8) = 23
A. 91. B. 92. C. 94. D. 95
Câu 24. Tính giá trị của biểu thức: 4.52 - 2.32
A. 202. B. 92. C. 82. D. 102
Câu 25. Thực hiện phép tính: 33.68 + 68.67
A. 100. B. 6800. C. 6900. D. 6700
Câu 26. Thực hiện phép tính: (29 . 16 + 29 . 34) : 210
A. 10. B. 2 . C. 25. D. 50
Câu 27. Tìm x biết: ( x + 35) - 120 = 0
A. 120. B. 86. C. 85. D. 155
Câu 28 Tìm x biết: 310 + (118 - x) = 217
A. 645. B. 25. C. 211. D. 409
Câu 29. Tìm x biết 2x - 138 = 23 .32
A. 105. B. 23 . C. 24 . D. 25
Câu 30. Tìm x biết: 3 . 2 x - 3 = 45
A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6
Câu 31. Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
A. 1230. B. 1735. C. 2020 . D. 2017
Câu 32. Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
A. 1230. B. 2030 . C. 2020 . D. 2018
Câu 33. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
A. 1230. B. 2030 . C. 2520 . D. 2018
Câu 34. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
A. 1230. B. 2034 . C. 2520 . D. 2718
Câu 35. Tìm số tự nhiên x sao cho: xÎ U (15) và x > 4
A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6
Câu 36. Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố
A. 92 B. 9 . 2 C.2.32 D. 6 . 3
Câu 37: BCNN(10;14;16) là:
A. 24 B. 5.7 C. 2.5.7 D. 24.5.7
Câu 38. ƯC (12;30) là
A. B. C. D.
Câu 39. Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa
A. 12 đĩa. B. 18 đĩa. C. 36 đĩa. D. 24 đĩa.
Câu 40. Số nào sau đây là hợp số:
A. 12 B. 13 C. 17 D. 19
Câu 41: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm C.Tích hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương. | B. Tích hai số nguyên âm là số nguyên âm. D.Tích hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm. |
Câu 42: Khi sắp xếp các số nguyên -11; 6; 0; -5; -2 ;10 theo thứ tự giảm dần ta được kết quả là:
A.10; 6; 0; -11; -5; -2 B. -11; -5; -2; 0;6;10
C. 10;6;0;-2;-5;-11 D.-2; -5; -11; 0; 6; 10
Câu 43: Kết quả của phép tính (- 476) – 53 = ?
A. -1006 | B. 1006 | C. -529 | . -423 |
Câu 44: Taâp hôïp naøo chæ goàm caùc soá nguyeân toá:
A. B. C. D.
Câu 45: ÖCLN (18; 60) laø:
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 46: Kết quả của phép tính ( -15) + ( - 25) là:
A.40 B.- 10 C. - 40 D.10
Câu 47: Kết quả của phép tính ( - 45) + 20 là:
A.25 B. -25 C. 65 D. -65
Câu 48: Kết quả của phép tính ( - 8) . 3 là:
A. 11 B. -11 C. 24 D. -24
Câu 49: Kết quả của phép tính ( - 5) . (- 4)là:
A. - 20 B. 20 C.- 9 D.9
Câu 50 : Tập hợp tất cả các ước của 12 là:
A) B) C) D)
Câu 51: Viết các tích 2 .2 .2 .2 .2 dưới dạng một luỹ thừa ta được:
A. 25 B. 52 C.102 D. 24
Câu 52: Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng ,4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Số học sinh lớp 6A là:
A. 30 B. 32 C.36 D. 40
Câu 53: Bỏ dấu ngoăc biểu thức 21- (35 + 22 – 10) ta được:
A. 21- 35 + 22 – 10 C. 21+35 - 22 – 10
B. 21- 35 + 22 +10) D. 21- 35 - 22 +10
Câu 54: Kết quả của phép tính ( - 8) : 2 là:
A. 4 B. - 4 C.- 6 D. 6
Câu 55: Kết quả của phép tính ( -15) - ( - 25) là:
A. - 40 B. 40 C.- 10 D.10
Câu 56. Số nào sau đây là hợp số:
A. 11 B. 13 C. 17 D. 21Câu 57. Kết quả của phép tính ( -12) - 28 là:
A. - 40 B. 40 C.- 16 D.16
Câu 58: Hình bình hành có:
A. Các cạnh bằng nhau. C. Các đường chéo bằng nhau.
B. Bốn góc bằng nhau. D. Các cạnh đối song song với nhau.
Câu 59: Công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh a, b là:
A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. C = 2(a + b)
Câu 60. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Cạnh BC = ?
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 61. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Diện tích hình vuông ABCD là:
A. 2a B. 2(a + b) C. 4a D. C = a2
Câu 62. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
A. 5cm B. 10cm C. 20cm D. 25cm
Câu 63. Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng:
A. Có 6 góc bằng nhau,mỗi góc bằng 1200 B. Có 6 cạnh bằng nhau
C. Có 3 đường chéo chính bằng nhau D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 64. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a, BC = b. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
A. (a + b).2 B. C = (a - b).2 C. C = a.b D. C = 2a
Câu 65. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a, BC = b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A. a + b B. a . b C.(a + b)2 D.a2
Câu 66: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là:
A. 20cm² B. 40cm² C. 48cm² D. 96cm²
Câu 67. Cho hình bình hành có cạnh a và b. Chu vi hình bình hành
A. C = (a + b).2 B. C = (a - b).2
C. C = a.b D. C= 2a
Câu 68. Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. S = a.h B. S = a.h
C. S = 2a.h D. Một đáp án khác
Câu 69. Cho hình thoi ABCD có cạnh là a. Chu vi của hình thoi ABCD là:
A. C = 2a B. C = a
C. C = 4a D. Một đáp án khác
Câu 70.
Hình thoi MNPQ có cạnh MN = 6 cm. Chu vi hình thoi MNPQ là:
A. 36 cm B. 24 cm C. 12 cm D. 24 cm2 .
Câu 71. Diện tích hình thoi ABCD có đường chéo AC = 8cm; BD = 6 cm là:
A. 28 cm2 B. 48 cm2 C. 14cm2 D. 24 cm2
Câu 72. Diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương ứng bằng 4cm là:
A. 14 cm2 B. 28 cm2 C. 40 cm D. 40 cm2
Câu 73. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
A. 200 B. 250 C. 300 D. 350
Câu 74. Một hình vuông có chu vi là 20cm. Hỏi diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 5 cm B. 25cm C. 20 cm2 D. 25 cm2
Câu 75: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình bình hành thì:
A.Các cạnh đối bằng nhau,các góc đối bằng nhau.
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C.Các cạnh đối song song với nhau.
D.Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 76. Hình chữ nhật có diện tích 800 m2, độ dài một cạnh 40m thì chu vi của nó là?
A. 100 m B. 120 m C. 60 m D. 80 m
Câu 77. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
B. Các cạnh đối bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D.Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 78. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng.
B. Hình thoi các góc khác 900 có đúng 2 trục đối xứng.
C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng.
Câu 79. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hình tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao của hai đường chéo.
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 900 có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
D. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 80.Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.
B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn.
D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. giúp mình với
Câu 22: D
Câu 23: C
Câu 24: C
Câu 31: B
Câu 32: D
Câu 80: A
Câu 79: B
Câu 77: D