a) Pứ thế
b) nCuSO4 = 0,02 mol
mZn = 0,02 . 65 = 1,3 (g)
c) mdd sau = 1,3 + 32 - 0,02 . 64 = 32,02g
C% ZnCl2 = 10,056%
a) Pứ thế
b) nCuSO4 = 0,02 mol
mZn = 0,02 . 65 = 1,3 (g)
c) mdd sau = 1,3 + 32 - 0,02 . 64 = 32,02g
C% ZnCl2 = 10,056%
Câu 20
Ngâm 1 lá kẽm 32dam dd CuSO4 10% cho tới khi kẽm kh thể tan đc nữa
a. viết PTHH. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
b. tính KL kẽm đã phản ứng
c. Xác định nồng độ & của dd sau pư
cho lá kẽm có khối lượng 25g vào 200 ml dd CuSO4.Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô cân đc 24,96g
a, tính khối lượng kẽm đã phản ứng
b, tính nồng độ mol của dd CuSO4 đã dùng
Cho 1 lượng kim loại kẽm đủ vào 25ml dd HCl. Phản ứng biết thu đc 2,24l khí ở đktc.
a) viết PTHH?
b) tính khối lượng muối-kẽm?
c) tính nồng độ mol của HCl đã dùng?
9. Hòa tan 16,2g kẽm oxit vào dd axit sulfuric 4,9% có khối lượng riêng (D) là 1,25g/ml.
a) Viết PTHH xảy ra?
b) Tính thể tích dd axit sulfuric cần vừa đủ cho phản ứng?
c) Tính CM của chất thu được sau phản ứng?
Caau1:
hòa tan hoàn toàn 13g kẽm bằng 200ml dd axit sunfuric thì thu được mmuoois kẽm sunfat và thoát ra một chất khí không màu .
a, viết PTHH đã xảy ra
b, tính nồng độ mol dd axit tham gia phản ứng
c, tính nồng độ muối kẽm sunfat thu được và thể tích khí thoát ra ở đktc
Ngâm 1 Lá kẽm trong dung 32 game dung dịch CuS04 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa.
A ) viết PTHH , Phản ứng trên thuộc lại phản ứng gì ?
B ) tính khối lượng kẽm đã phản ứng ?
2 Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dd HCL dư thu được 2,24 lít khí ( đktc )
a ) viết pt phản ứng xảy ra
b ) tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
C ) phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCL 2M đủ để hòa tan 4,4 gam hỗn hợp trên
3 Nung nóng 14,7 gam hồn hợp Fe(OH)3 và NaOH đến khối lượng không đổi . Sau phản ứng , thấy thu được 8 gam chất rắn A không tan trong nước
A ) viết phương trình . Xác định chất rắn A ?
b ) tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu.
C ) trung hòa lượng bazo có trong hỗn hợp trên bằng 200ml dung dịch HCL . tính nồng độ mol dung dịch HCL đã dùng
1. Cho 13g kẽm tác dụng với dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng
c) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
2. Cho 24g Fe2O3 vào 200ml dd H2SO4 2,5M.
a) Tính khối lượng muối thu đc
b) Tính nồng độ mol dd thu đc sau phản ứng, biết thể tích dd thay đổi ko đáng kể.
3. 200ml dd HCl có nồng độ mol 3,5M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Hòa tan hoàn toàn 22,8g hỗn ho85p gồm kẽm và sắt vào dd H2SO4 loãng (dư). Sau PƯ thu đc 8,4 l khí thoát ra ở đktc
a) Viết PTHH.
b) Tính thành phần % Khối lượng Mỗi KL trong hỗn hợp
c) Tính thể tích dd H2SO$ nồng độ 2M đã dùng
Cho một lượng CaCO3 vào bình đựng 200g dd HCl. Khi phản ứng kết thúc, thể tích khí thu đc là 4,48l (ở đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng CaCO3 d0a4 phản ứng
c) Tính khối lượng muối tạo thành và nồng độ phần trăm của dd thu đc sau phản ứng.