Câu 12. Cơ thể trai có cấu tạo như thế nào?
A. Áo nằm dưới vỏ, mặt ngoài áo tiết vỏ đá vôi
B. Mặt trong áo tạo thành khoang áo
C. Phía trong là thân trai, phía ngoài là chân trai đây là trung tâm cơ thể.
D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12. Cơ thể trai có cấu tạo như thế nào?
A. Áo nằm dưới vỏ, mặt ngoài áo tiết vỏ đá vôi
B. Mặt trong áo tạo thành khoang áo
C. Phía trong là thân trai, phía ngoài là chân trai đây là trung tâm cơ thể.
D. Cả a,b,c đều đúng.
bộ phận nào sau đây không có ở trai sôngVì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoángCâu 1: giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe con người?
A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hóa, làm cơ thể suy nhược
B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người
C. Sinh ra độc tố gây hại cho cố thể người
D. Cả AB và C đều đúng
Câu 2: phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng?
A. Có lỗ hậu môn B. Tuyết sinh dục kém phát triển C. Cơ thể dẹp hình lá D. Sống tự do
Câu 3: vì sao khi ta mày mặt ngoài vỏ chai lại ngửi thấy mùi khét
A.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng
B. Vì lớp ngoài vỏ chai được cấu tạo bằng tinh bột
C. Vì phía ngoài vỏ chai là lớp sừng
D. Vì lớp ngoài vỏ chai được cấu tạo bằng chất xơ
Câu 4:Bộ phận nào sau đây không có ở trai sông
A. Hai tấm mang trai B. Chân kìm C.Ấm hút và ống thoát D. Áo
Câu 5:Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là gì?
A. Giúp ấu trùng phát tán nhờ sự di chuyển của cá
B. Giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mất
C. Giúp ấu trùng tặng dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá
D. Cả ba đáp án trên
Mời các bn lm🥰
1, Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể,phải là như thế nào?Trai chết thì vỏ mở,tại sao?Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy có mùi khét,vì sao?
2, Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy có mùi khét,vì sao?
3, Quan sát hình 18.4,giải thích cơ chế giúp trai di chuyển được trong bùn theo chiều mũi tên?
4, Quan sát hình 18.3,4,trả lời các câu hỏi sau: - Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang theo những gì vào miệng trai và mang trai? - Trai lấy mồi ăn (thường là vụn hữu cơ,động vật nguyên sinh)và oxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào,vậy đó là kiểu dinh dưỡng gì(chủ động hay thụ động)
5, -Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ? - Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào mang và da cá?
Hãy chọn 4 đặc điểm trong các đặc điểm dưới đây để nhận biết đại diện của ngành thân mềm
1. cơ thể đối xứng 2 bên
2. cơ thể phân đốt
3. có vỏ đá vôi và khoang áo
4. cơ thể mềm
5. cơ thể không phân đốt
6. cơ quan tiểu hóa phân hóa
Câu 1 . Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là : A . Trùng roi . B . Trùng kiết lị . C . Trùng giày . D . Tất đúng . Câu 2 . Tập đoàn trùng toilà ? A . Nhiều tế bào liên kết lại . B . Một cơ thể thống nhất . C . Một tế bào . D . Nhiều tế bào sống độc lập . Câu 3 . Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào ? A . Sinh sản vô tính đơn giản . B . Sinh sản hữu tính . C . Sinh sau kiều tái sinh . D . Sinh sản vô tính , hữu tính và tái sinh . Câu 4 . Cơ thể của sứa có dạng ? A . Hình trụ . B . Hình dù . C . Hình cầu . . D . Hình que . Câu 5 . Căn cứ vào nơi kí sinh , cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn ? A . Giun đũa . B . Giun kim . C . Giun móc cẩu . D . Giun chi . Câu 6 . Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì : A . Không ăn đủ chất . B . Không biết ăn rau xanh . C . Có thói quen bỏ tay vào miệng . D . Hay chơi đùa . Câu 7 . Cơ quan trao đổi khí ở trai sống là : A . Phồi . B . Mang . C . Bề mặt cơ thể . D . Cả A , B , C . Câu 8 . Vỏ thai được hình thành từ : A . Thân trai . B . Chấn trai . C . Lớp sừng . D . Cả A , B , C . Câu 9 . Động vật thần mềm sống trên cạn là : A . Bạch tuộc . B . Mực . C . Só . D . Ốc sên . Câu 10 . Ngành thân mềm có đặc điểm chung là : A . Thân mềm , cơ thể không phân đốt . B . Có vỏ đá vôi , có khoang áo . C . Hệ tiêu hóa phân hóa . D . Tất cả các đáp án trên . Câu 11 . Tôm đực có kích thước . . . So với tôm cái A . Nhỏ hơn . B . Lớn hơn . C . Bằng . D . Gấp đôi . Câu 12 . Tại sao lại gọi là ngành chân khớp ? A . Các phần phụ phấn đốt khớp động với nhau . B . Cơ thể phân đốt . C . Cơ thể có các khoang chính thức . D . Chân có các khớp . Câu 13 : Tôm hô hấp nhờ cơ quan nào ? . Bằng mang . B . Chân hàm C . Tuyến bài tiết D . Chân Câu 14 : Tôm sống cấu tạo cơ thể gồm mấy phần ? A . 1 phần B . 2 phần C . 3 phần D . 4 phần Câu 15 : Những động vật nào sau thuộc lớp giáp xác ?
Câu 20: Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh
Câu 1: bệnh sốt rét có chịu chứng như thế nào?
A. Sốt, đau bụng, đi ngoài
B.Số,ớn lạnh và sốt từng cơn
C.Đau bụng, sốt theo từng cơn ,ớn lạnh
D. Đau bụng, sốt theo từng cơn
Câu 2:phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?
A. Không có khả năng di chuyển
B. Chân hình lửi rìu
C. Hô hấp bằng mang
D. Trai sông có hai mảnh vỏ
Câu 3: lớp xà cừ ở vỏ chai do cơ quan nào tiết ra tạo thành
A. Lớp ngoài của tấm miệng
B. Lớp trong của tấm miệng
C. Lớp trong của áo trai
D.Lớp ngoài của áo trai
Câu 4: tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào
A. Vấn tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ
B. Bảo vệ trứng khỏi sự tấn công của các loài động vật khác
C. Giúp chứng nhanh nở
D. Xuất phát tang chứng đi nhiều nơi
Câu 5: phát biểu nào sau đây về tôm là sai?
A. Là động vật lưỡng tính
B. Kiếm ăn vào lớp chập trạng tối
C. Chị ăn các loài động vật
D. Võ được cấu tạo bằng kitin ngấm thêm canxi
Câu 6: cơ thể tôm được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào?
A. Ba phần: đầu, ngực và bụng
B. Ba phần: đầu, ngực gắn liền, bụng và tắm lái
C. Hai phần: Đầu, bụng gắn liền và tấm lái
D. Hai phần: Đầu, ngực gắn liền vào bụng
Câu 7: phát biểu nào sau đây về tôm là sai
A. Tôm kiếm ăn vào ban ngày
B. Nhờ vào tế bào khu rác trên hai đôi râu, tôm nhận biết Thức Ăn từ khoảng cách rất xa
C. Thức ăn là thực vật và động vật
D.hô hấp qua mạng
Câu 8: các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dạ kẻ thù
B. Thu hút con mồi lại gần tôm
C. Là tính hiệu nhận biết đực cái của tôm
D. Giúp tôm ngụy trang để lần trốn kẻ thù
Câu 9: cơ quan hô hấp của tôm sông là
A. Phổi B.Da C. Mang D. Da vào phổi
Câu 10: người ta dùng thích để bắt tôm vì
A. Cơm là động vật ăn tạp
B. Tôm có thị giác phát triển
C. Tôm có khứu giác phát triển
D. Tôm kiếm ăn vào ban đêm
Mời các bn lm ^^👊🥰👊
Câu 04:
Đặc điểm bên ngoài của các loài giun đũa kí nghi với đời sống kí sinh trong ruột người là :
A.
Cơ quan tiêu hoá phân hoá
B.
Đẻ nhiều
C.
Cơ thể mất đối xứng
D.
Có vỏ cuticun
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Trong một ngày giun đũa đẻ được bao nhiêu trứng:
A.
200000
B.
2000000
C.
2000
D.
20000
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:
A.
Chưa có nhân điển hình
B.
Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
C.
Cùng có cơ thể là 1 tế bào
D.
Chưa có cấu tạo tế bào
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Đặc điểm nào giúp giun đũa thích nghi với lối sống chui rúc trong môi trường kí sinh là:
A.
Cơ thể mất đối xứng
B.
Có vỏ cuticun
C.
Cơ vòng phát triển
D.
Cơ dọc phát triển, có khả năng cong duỗi cơ thể
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Vì sao lại gọi là trùng biến hình:
A.
Có Kích thước hiển vi
B.
Có khả năng thay đổi màu sắc
C.
Kích thước cơ thể thay đổi
D.
Sống ở trong nước
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Hình thức di chuyển của thủy tức:
A.
Kiểu lộn đầu
B.
Kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo
C.
Sống cố định
D.
Kiểu sâu đo
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?
A.
Kích thước hiển vi.
B.
Cấu tạo đơn bào.
C.
Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.
D.
Không có khả năng sinh sản vô tính.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A.
Cơ thể dẹp.
B.
Có giác bám.
C.
Ruột phân nhánh.
D.
Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Muốn cho trâu, bò, lợn khỏi bị nhiễm sán lá gan hoặc sán bã trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào ?
A.
Rửa sạch rau, cỏ trước khi cho ăn.
B.
Ủ phân trong hầm chứa kín cho trứng ung.
C.
Cả 3 đều đúng.
D.
Diệt ốc đồng.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng:
A.
Tấn công kẻ thù
B.
Tiêu hóa thức ăn
C.
Đưa thức ăn vào miệng
D.
Tự vệ và bắt mồi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Trùng kiết kị giống và khác trùng biền hình ở các điểm:
A.
Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.
B.
Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.
C.
Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .
D.
Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Hình thức sinh sản của trùng roi xanh là:
A.
Tiếp hợp
B.
Hữu tính
C.
Vô tính nhân nhiều cơ thể
D.
Vô tính nhân đôi cơ thể
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Trùng roi xanh di chuyển là nhờ:
A.
Cơ vòng, cơ dọc
B.
Roi
C.
Chân giả
D.
Lông bơi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá:
A.
Nội bào.
B.
Vừa nội bào, vừa ngoại bào.
C.
Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển.
D.
Ngoại bào.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Tác hại của giun đũa kí sinh:
A.
Tắc ruột, đau bụng
B.
Đau dạ dày
C.
Viêm gan
D.
Suy dinh dưỡng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A.
Đỉa, giun đất.
B.
Lươn, sá sùng.
C.
Giun đỏ, vắt.
D.
Giun kim, giun đũa.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do:
A.
Cơ thể hình trụ.
B.
Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
C.
Có đối xứng tỏa tròn.
D.
Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 21:
Khi không có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:
A.
Dị dưỡng
B.
Không dinh dưỡng
C.
Tự dưỡng
D.
Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 22:
Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
A.
Diệt bọ gậy.
B.
Ăn uống hợp vệ sinh.
C.
Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D.
Mắc màn khi đi ngủ.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 23:
Loài giun nào được Đac-uyn nói là “Chiếc cày sống” cày đất trước con người rất lâu và cày đất mãi mãi?
A.
Giun đỏ
B.
Giun đất
C.
Rươi
D.
Đỉa
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 24:
Khi đi tắm biển bị sứa cắn chúng ta cần làm gì?
A.
Nhanh chóng rửa sạch vết thương
B.
Cả 3 phương án
C.
Rời khỏi nơi đang tắm
D.
Theo dõi tích cực và cấp cứu kịp thời
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 25:
Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A.
Gan người
B.
Ruột người
C.
Phổi người
D.
Tim người.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 26:
Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
A.
Mắt và lông bơi phát triển.
B.
Sống tự do.
C.
Cơ thể đơn tính.
D.
Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 27:
Dưới đây là các bước bắt mồi của trùng biến hình:
1. Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi
2. Khi chân giả tiếp cận mồi ( tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ...)
3. Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch tiêu hóa.
4. Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
A.
(1) -> (2) -> (3) -> (4)
B.
(2) -> (1) -> (3) -> (4)
C.
(2) -> (3) -> (1) -> (4)
D.
(2) -> (4) -> (3) -> (1)
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 28:
Đặc điểm không có ở San hô là:
A.
Sống tập đoàn.
B.
Kiểu ruột hình túi.
C.
Sống di chuyển thường xuyên
D.
Cơ thể đối xứng toả tròn.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 29:
Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A.
Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
B.
Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
C.
Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D.
Vì nước ngập cơ thể nên chúng phải bò lên mặt đất để hô hấp.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 30:
Cơ thể ruột khoang:
A.
Đối xứng tỏa tròn
B.
Không đối xứng
C.
Đối xứng hai bên
D.
Luôn biến đổi hình dạng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 31:
Muốn tránh cho người khỏi nhiễm sán dây chúng ta phải làm gì?
A.
Hạn chế ăn thịt tái, nem chua, ăn uống sống
B.
Không ăn thịt trâu, bò, lợn gạo
C.
Cả 3 đáp án còn lại
D.
Ủ phân trâu, bò, lợn trong hầm chứa kín
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 32:
Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?
A.
Chưa đảm bảo được thói quen rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
B.
Cả 3 đáp án đều đúng.
C.
Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
D.
Thói quen ăn uống chưa đảm bảo vệ sinh
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 33:
Loài ruột khoang nào không di chuyển:
A.
Hải quỳ và thủy tức
B.
San hô và sứa
C.
San hô và hải quỳ
D.
Sứa và thủy tức
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 34:
Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?
A.
Thủy tức vừa sinh sản vô tính, hữu tính và có khả năng tái sinh.
B.
Thủy tức sinh sản theo kiểu tái sinh
C.
Thủy tức sinh sản hữu tính
D.
Thủy tức sinh sản vô tính đơn giản
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 35:
Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:
A.
Tái sinh.
B.
Tái sinh và mọc chồi
C.
Mọc chồi.
D.
Tách đôi cơ thể.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 36:
Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?
A.
Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng,
B.
Cả 3 phương án còn lại.
C.
Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.
D.
Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 37:
Đại diện nào dưới đây thuộc ngành giun dẹp:
A.
Sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, đỉa
B.
Sán lá máu, giun kim, giun móc câu, giun chỉ.
C.
Sán lá gan, giun tóc, sán dây, sán lá máu
D.
Sán lá gan, sán bã trầu, sán lá máu, sán dây
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 38:
Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa bệnh sán lá gan cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Tập thể dục thường xuyên
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là:
A.
3. C. 4. D. 5.
B.
2.
Đáp án của bạn:
A
B
Câu 39:
Triệu chứng của sốt rét là:
A.
Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi, rét từng cơn.
B.
Vàng da, đau họng, ho, khó thở.
C.
Đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy.
D.
Sốt cao, sốt liên tục, có hiện tượng co giật.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 40:
Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
A.
Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
B.
Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
C.
Cản trở giao thông đường thuỷ.
D.
Gây ngứa và độc cho người.
15Đỉa có lối sống như thế nào?
(2.5 Điểm)
Kí sinh trong cơ thể
Kí sinh ngoài cơ thể
Tự dưỡng như thực vật
Sống tự do
câu 1
-nêu đặc điểm chung của nghành ruột khoang
câu 2
-nêu đặc điểm cấu tạo của sán lá gan
-để phòng chống bệnh giun sán kí sinh trong người chúng ta cần làm gì
câu 3
-đặc điểm chung của nghành chân khớp
-nêu sự khác nhau giữa tôm sông , nhện và châu chấu
câu 4
-cách dinh dưỡng của trai sông có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước
câu 5
-để quan sát cấu tạo của giun đất ta sử lí mẫu như thế nàovì sao cần xác định mặt lưng và mặt bụng của giun đất khi mổ
câu 6
-nêu cấu tạo ngoài của cá chép ý nghĩa thích nghi