Câu 20: Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh
Câu 20: Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh
bộ phận nào sau đây không có ở trai sôngVì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoángCâu 1: giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe con người?
A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hóa, làm cơ thể suy nhược
B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người
C. Sinh ra độc tố gây hại cho cố thể người
D. Cả AB và C đều đúng
Câu 2: phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng?
A. Có lỗ hậu môn B. Tuyết sinh dục kém phát triển C. Cơ thể dẹp hình lá D. Sống tự do
Câu 3: vì sao khi ta mày mặt ngoài vỏ chai lại ngửi thấy mùi khét
A.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng
B. Vì lớp ngoài vỏ chai được cấu tạo bằng tinh bột
C. Vì phía ngoài vỏ chai là lớp sừng
D. Vì lớp ngoài vỏ chai được cấu tạo bằng chất xơ
Câu 4:Bộ phận nào sau đây không có ở trai sông
A. Hai tấm mang trai B. Chân kìm C.Ấm hút và ống thoát D. Áo
Câu 5:Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là gì?
A. Giúp ấu trùng phát tán nhờ sự di chuyển của cá
B. Giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mất
C. Giúp ấu trùng tặng dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá
D. Cả ba đáp án trên
Mời các bn lm🥰
Câu 04:
Đặc điểm bên ngoài của các loài giun đũa kí nghi với đời sống kí sinh trong ruột người là :
A.
Cơ quan tiêu hoá phân hoá
B.
Đẻ nhiều
C.
Cơ thể mất đối xứng
D.
Có vỏ cuticun
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Trong một ngày giun đũa đẻ được bao nhiêu trứng:
A.
200000
B.
2000000
C.
2000
D.
20000
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:
A.
Chưa có nhân điển hình
B.
Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
C.
Cùng có cơ thể là 1 tế bào
D.
Chưa có cấu tạo tế bào
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Đặc điểm nào giúp giun đũa thích nghi với lối sống chui rúc trong môi trường kí sinh là:
A.
Cơ thể mất đối xứng
B.
Có vỏ cuticun
C.
Cơ vòng phát triển
D.
Cơ dọc phát triển, có khả năng cong duỗi cơ thể
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Vì sao lại gọi là trùng biến hình:
A.
Có Kích thước hiển vi
B.
Có khả năng thay đổi màu sắc
C.
Kích thước cơ thể thay đổi
D.
Sống ở trong nước
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Hình thức di chuyển của thủy tức:
A.
Kiểu lộn đầu
B.
Kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo
C.
Sống cố định
D.
Kiểu sâu đo
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?
A.
Kích thước hiển vi.
B.
Cấu tạo đơn bào.
C.
Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.
D.
Không có khả năng sinh sản vô tính.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A.
Cơ thể dẹp.
B.
Có giác bám.
C.
Ruột phân nhánh.
D.
Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Muốn cho trâu, bò, lợn khỏi bị nhiễm sán lá gan hoặc sán bã trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào ?
A.
Rửa sạch rau, cỏ trước khi cho ăn.
B.
Ủ phân trong hầm chứa kín cho trứng ung.
C.
Cả 3 đều đúng.
D.
Diệt ốc đồng.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng:
A.
Tấn công kẻ thù
B.
Tiêu hóa thức ăn
C.
Đưa thức ăn vào miệng
D.
Tự vệ và bắt mồi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Trùng kiết kị giống và khác trùng biền hình ở các điểm:
A.
Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.
B.
Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.
C.
Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .
D.
Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Hình thức sinh sản của trùng roi xanh là:
A.
Tiếp hợp
B.
Hữu tính
C.
Vô tính nhân nhiều cơ thể
D.
Vô tính nhân đôi cơ thể
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Trùng roi xanh di chuyển là nhờ:
A.
Cơ vòng, cơ dọc
B.
Roi
C.
Chân giả
D.
Lông bơi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá:
A.
Nội bào.
B.
Vừa nội bào, vừa ngoại bào.
C.
Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển.
D.
Ngoại bào.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Tác hại của giun đũa kí sinh:
A.
Tắc ruột, đau bụng
B.
Đau dạ dày
C.
Viêm gan
D.
Suy dinh dưỡng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A.
Đỉa, giun đất.
B.
Lươn, sá sùng.
C.
Giun đỏ, vắt.
D.
Giun kim, giun đũa.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do:
A.
Cơ thể hình trụ.
B.
Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
C.
Có đối xứng tỏa tròn.
D.
Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 21:
Khi không có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:
A.
Dị dưỡng
B.
Không dinh dưỡng
C.
Tự dưỡng
D.
Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 22:
Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
A.
Diệt bọ gậy.
B.
Ăn uống hợp vệ sinh.
C.
Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D.
Mắc màn khi đi ngủ.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 23:
Loài giun nào được Đac-uyn nói là “Chiếc cày sống” cày đất trước con người rất lâu và cày đất mãi mãi?
A.
Giun đỏ
B.
Giun đất
C.
Rươi
D.
Đỉa
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 24:
Khi đi tắm biển bị sứa cắn chúng ta cần làm gì?
A.
Nhanh chóng rửa sạch vết thương
B.
Cả 3 phương án
C.
Rời khỏi nơi đang tắm
D.
Theo dõi tích cực và cấp cứu kịp thời
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 25:
Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A.
Gan người
B.
Ruột người
C.
Phổi người
D.
Tim người.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 26:
Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
A.
Mắt và lông bơi phát triển.
B.
Sống tự do.
C.
Cơ thể đơn tính.
D.
Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 27:
Dưới đây là các bước bắt mồi của trùng biến hình:
1. Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi
2. Khi chân giả tiếp cận mồi ( tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ...)
3. Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch tiêu hóa.
4. Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
A.
(1) -> (2) -> (3) -> (4)
B.
(2) -> (1) -> (3) -> (4)
C.
(2) -> (3) -> (1) -> (4)
D.
(2) -> (4) -> (3) -> (1)
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 28:
Đặc điểm không có ở San hô là:
A.
Sống tập đoàn.
B.
Kiểu ruột hình túi.
C.
Sống di chuyển thường xuyên
D.
Cơ thể đối xứng toả tròn.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 29:
Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A.
Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
B.
Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
C.
Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D.
Vì nước ngập cơ thể nên chúng phải bò lên mặt đất để hô hấp.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 30:
Cơ thể ruột khoang:
A.
Đối xứng tỏa tròn
B.
Không đối xứng
C.
Đối xứng hai bên
D.
Luôn biến đổi hình dạng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 31:
Muốn tránh cho người khỏi nhiễm sán dây chúng ta phải làm gì?
A.
Hạn chế ăn thịt tái, nem chua, ăn uống sống
B.
Không ăn thịt trâu, bò, lợn gạo
C.
Cả 3 đáp án còn lại
D.
Ủ phân trâu, bò, lợn trong hầm chứa kín
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 32:
Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?
A.
Chưa đảm bảo được thói quen rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
B.
Cả 3 đáp án đều đúng.
C.
Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
D.
Thói quen ăn uống chưa đảm bảo vệ sinh
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 33:
Loài ruột khoang nào không di chuyển:
A.
Hải quỳ và thủy tức
B.
San hô và sứa
C.
San hô và hải quỳ
D.
Sứa và thủy tức
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 34:
Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?
A.
Thủy tức vừa sinh sản vô tính, hữu tính và có khả năng tái sinh.
B.
Thủy tức sinh sản theo kiểu tái sinh
C.
Thủy tức sinh sản hữu tính
D.
Thủy tức sinh sản vô tính đơn giản
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 35:
Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:
A.
Tái sinh.
B.
Tái sinh và mọc chồi
C.
Mọc chồi.
D.
Tách đôi cơ thể.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 36:
Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?
A.
Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng,
B.
Cả 3 phương án còn lại.
C.
Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.
D.
Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 37:
Đại diện nào dưới đây thuộc ngành giun dẹp:
A.
Sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, đỉa
B.
Sán lá máu, giun kim, giun móc câu, giun chỉ.
C.
Sán lá gan, giun tóc, sán dây, sán lá máu
D.
Sán lá gan, sán bã trầu, sán lá máu, sán dây
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 38:
Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa bệnh sán lá gan cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Tập thể dục thường xuyên
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là:
A.
3. C. 4. D. 5.
B.
2.
Đáp án của bạn:
A
B
Câu 39:
Triệu chứng của sốt rét là:
A.
Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi, rét từng cơn.
B.
Vàng da, đau họng, ho, khó thở.
C.
Đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy.
D.
Sốt cao, sốt liên tục, có hiện tượng co giật.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 40:
Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
A.
Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
B.
Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
C.
Cản trở giao thông đường thuỷ.
D.
Gây ngứa và độc cho người.
Câu 16: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua
A. Da
B. Máu
C. Đường tiêu hóa
D. Đường hô hấp
Câu 17: Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao ?
A. Nhà tiêu,hố xí… chưa hợp vệ sinh ,tạo điều kiện cho trứng giun phát tán
B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát tán bệnh giun
C. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…)
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 18: Đĩa có lối sống
A. Kí sinh trong cơ thể
B. Kí sinh ngoài
C. Tự dưỡng như thưc
D. Tự do
Câu 19: Giun rễ lúa kí sinh ở
A. Ruột già
B. Tá tràng
C. Rễ lúa
D. Gán,mật
Cấu 20: Giun đũa kí sinh trong ruột non không bị tiêu hóa vì
A. Có cơ dọc phát triển
B. Có vỏ cuticun
C. Có lông tơ
D. Có giác bám
Câu 21: Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm
A. 1 ống
B. 2 ống
C. 3 ống
D. 4 ống
Câu 22:Trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào ?
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Đường bài tiết nước tiểu
D. Đường sinh dục
Câu 23:Giun kim ký sinh ở đâu ?
A. Tá tràng ở người
B. Rễ lúa
C. Ruột già ở người,nhất là trẻ em
D. Ruột non ở người
Câu 24:Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất
B. Không biết ăn rau xanh
C. Có thói quen mút tay
D. Hay chơi đùa
Câu 25: Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt mặt lưng,mặt bụng của giun đất ?
A. Dựa vào màu sắc
B. Dựa vào vòng tơ
C. Dựa vào lỗ miệng
D. Dựa vào các đốt
Câu 26 : Giun đất di chuyển nhờ
A. Lông bơi
B. Vong tơ
C. Chục dân cơ thể
D. Chun giãn cơ thể kết hợp với vòng tơ
Câu 27: Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do:
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước
B. Ngâm mình tắm mát ở nước biển
C. Trâu bò ăn rau, có không được sạch,có kém sản
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán
Câu 1 . Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là : A . Trùng roi . B . Trùng kiết lị . C . Trùng giày . D . Tất đúng . Câu 2 . Tập đoàn trùng toilà ? A . Nhiều tế bào liên kết lại . B . Một cơ thể thống nhất . C . Một tế bào . D . Nhiều tế bào sống độc lập . Câu 3 . Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào ? A . Sinh sản vô tính đơn giản . B . Sinh sản hữu tính . C . Sinh sau kiều tái sinh . D . Sinh sản vô tính , hữu tính và tái sinh . Câu 4 . Cơ thể của sứa có dạng ? A . Hình trụ . B . Hình dù . C . Hình cầu . . D . Hình que . Câu 5 . Căn cứ vào nơi kí sinh , cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn ? A . Giun đũa . B . Giun kim . C . Giun móc cẩu . D . Giun chi . Câu 6 . Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì : A . Không ăn đủ chất . B . Không biết ăn rau xanh . C . Có thói quen bỏ tay vào miệng . D . Hay chơi đùa . Câu 7 . Cơ quan trao đổi khí ở trai sống là : A . Phồi . B . Mang . C . Bề mặt cơ thể . D . Cả A , B , C . Câu 8 . Vỏ thai được hình thành từ : A . Thân trai . B . Chấn trai . C . Lớp sừng . D . Cả A , B , C . Câu 9 . Động vật thần mềm sống trên cạn là : A . Bạch tuộc . B . Mực . C . Só . D . Ốc sên . Câu 10 . Ngành thân mềm có đặc điểm chung là : A . Thân mềm , cơ thể không phân đốt . B . Có vỏ đá vôi , có khoang áo . C . Hệ tiêu hóa phân hóa . D . Tất cả các đáp án trên . Câu 11 . Tôm đực có kích thước . . . So với tôm cái A . Nhỏ hơn . B . Lớn hơn . C . Bằng . D . Gấp đôi . Câu 12 . Tại sao lại gọi là ngành chân khớp ? A . Các phần phụ phấn đốt khớp động với nhau . B . Cơ thể phân đốt . C . Cơ thể có các khoang chính thức . D . Chân có các khớp . Câu 13 : Tôm hô hấp nhờ cơ quan nào ? . Bằng mang . B . Chân hàm C . Tuyến bài tiết D . Chân Câu 14 : Tôm sống cấu tạo cơ thể gồm mấy phần ? A . 1 phần B . 2 phần C . 3 phần D . 4 phần Câu 15 : Những động vật nào sau thuộc lớp giáp xác ?
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A.Dị dưỡng B.Tự dưỡng C. Ký sinh D Cộng sinh
2.Môi trường sống của thủy tức:
A.Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất
3.Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A.Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:
A.Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn
C.Cơ thể gồm đầu, đuôi, lưng, bụng D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A.Gan BThận C.Ruột non D.Ruột già
6.Số đôi phần phụ của nhện là:
A.4 đôi B.6 đôi C. 5 đôi D.7 đôi
7.Nơi sống phù hợp với giun đất là:
A. Trong nước B.Đất khô C. Lá cây D. Đất ẩm
8.Trai hô hấp bằng
A. Phổi B.Da c. Các ống khí D. Mang
9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột Nội dung ở cột B vào cột trả lời
CỘT A | CỘT B | TRẢ LỜI |
1.Giun đũa |
A.Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi | 1......... |
2.Thủy tức |
B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa có ruột sau và hậu môn | 2........... |
3.Trùng biến hình |
C. Cơ thể có 3 phần rõ: đâu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh |
3........ |
4.Châu chấu | D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi | 4........ |
mn giúp mk nha mk đng cần gấp
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người bằng đường nào???
sinh học:1sán lá gan di chuyển nhờ đâu?
2.giun đũa kí sinh ở đâu?
3.sán dây lây nhiễm cho người như thế nào?
4.nghành động vật 0 xương sống nào có số lượng lào đông nhất ?
5.tác hại cua giun móc đối vs đời sống con người?
6.để bảo vệ mùa màng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?giúp mk vs
câu 1 : các ngành động vật sẽ được học ở chương trình sinh học lớp 7 có mấy ngành ? đó là những ngành nào ?
câu 2 :động vật và thực vật khác nhau ở những điểm nào?
câu 3 : trùng roi, trùng biến hình , trùng sốt rét di chuyển bằng gì ?
câu 4 :nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh và nghành giun đốt
câu 5 :nêu cấu tạo của thành cơ thể thuỷ tức và hải quỳ
câu 6 :nêu đặc điểm về lối sống của sán lá gan và sán dây
câu 7 :nêu nguyên nhân của bệnh sốt rét ở người ? vì sao bệnh hay xảy ra ở miền núi?
câu 8 :em hãy cho biết nguyên nhân nghiễm giun sán và các biện pháp phòng chống giun sán ở người
câu 9 :em hãy giải thích ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thuỷ tức
câu 10 :nêu vai trò của giun đốt trong việc cải tạo đất nông nghiệp