C1:
a, \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
b, \(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6KOH\rightarrow3K_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
Bạn tham khảo nhé!
C1:
a, \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
b, \(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6KOH\rightarrow3K_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 1: (2,5 điểm):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
1) MgCL2 + KOH --> Mg(OH)2 + KCL
2) Cu(OH)2 + HCL -->CuCL2 + H2O
3) CU(OH)2 + H2SO4 --> CuSo4 + H2O
4) FeO + HCL --> FeCL2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + h2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH --> Cu(OH)2 + NaNO3
7) P +O2 --> P2O5
8) N2 +O2--> NO
9) NO + O2 --> NO2
10) NO2 + O2 +H2O -->NaOH
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 → P2O5
8) N2 + O2 → NO
9) NO + O2 → NO2
10) NO2 + O2 + H2O → HNO3
11) Na2O + H2O → NaOH
12) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
13) Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
14) Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
15) FeI3 → FeI2 + I2
16) AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + KNO3
17) SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
18) Ag + Cl2 → AgCl
19) FeS + HCl → FeCl2 + H2S
20) Pb(OH)2 + HNO3 → Pb(NO3)2 + H2O
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Cho sơ đồ phản ứng :
a, Fe + Cl2 ---to-----> FeCl3
b, NaOH + FeCl3 -------> Fe(OH)3 + NaCl
c, KOH + Al2(SO4)3 -----> Al(OH)3 + K2SO4
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trong phương trình
Câu hỏi:
Lập phương trình hóa học của những sơ đồ phản ứng sau
Cu + O2 ----> CuO
Al(OH)3 + H2SO4 ----->Al2(SO4)3 + H2O
FE + CL2 ---->FECl3
CnH2n + O2---> CO2 + H2O
Giúp mik vs nhoaa :>
Mơn mn <333
12 ?+O2----NaOH+H2
13 Fe+?-----FeCl2+H2
14Na+H2O-----NaOH+H2
15?+HCL------ZnCl2+H2
16 CXHy+O2------Co2+H2O
17 P2O5+H2O-------H3PO4
18 Fe2(SO4)3+KOH--------Fe(OH)3+K2SO4
19 Fe+Cl2-------Fecl3
20 CnH2n-2+O2-------CO2+H2O
21 N2O5+H2O------HNO3
22 FeCL3+NaOH-------Fe(OH)3+NaCL
1) MgCl2 + KOH ⟶ Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl ⟶ CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 ⟶ CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl ⟶ FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH ⟶ Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 ⟶ P2O5
8) N2 + O2 ⟶ NO
9) NO + O2 ⟶ NO2
10) NO2 + O2 + H2O ⟶ HNO3
Lập PTHH, cho biết tỉ lệ số nguyên tử /phân tử của chất phản ứng vs sp.
a) CuO + Cu -----> Cu2O
b) FeO + O2 ------> Fe2O3
c) Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4------> Na2SO4 + H2
e )NaOH + CuSO4 ---> Cu(OH)2 + Na2SO4
f )Na2CO3 + Ca (OH)2 ---> CaCO3 + NaOH
g) Fe (OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
h) CaO+ HNO3 ---> Ca (NO3)2 + H2O
i) Fe (OH)x + H2SO4---> Fe2 (SO4)x + H2O