Cặp gen tương ứng Aa nằm trên 1 cặp NST tương đồng thì gen A và a có chiều dài?
A. Ko bằng nhau
B. Gen a dài hơn gen A
C. Bằng nhau
D. Gen A dài hơn gen a
Cặp gen tương ứng Aa nằm trên 1 cặp NST tương đồng thì gen A và a có chiều dài?
A. Ko bằng nhau
B. Gen a dài hơn gen A
C. Bằng nhau
D. Gen A dài hơn gen a
Xét một cặp NST tương đồng chứa 1 cặp gen dị hợp (Aa), mỗi gen đều dài 4080 angtrong. Gen A có 3120 liên kết hidro, gen a có 3240 liên kết hidro
a) tính A,T,G,X của gen A
b) tính A,T,G,X của gen a
một gen có chiều dài 4080 A° trong gen đó có số Nu loại G bằng 3/2 loại Không bổ sung với nó .a, Gen nói trên có bao nhiêu liên kết hiđrô hidro .b,Nếu gen nói trên bị đột biến sau đột biến có chiều dài chiều dài ngắn hơn gen ban đầu 10,2A° và kém hơn 6 liên kết
Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng thân xám, gen a quy định tính trạng thân đen. Gen B quy định tính trạng cách thẳng, gen b quy định tính trạng cánh cong. Hai gen này nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Một tế bào sinh trứng dị hợp tử 2 cặp gen tiến hành giảm phân. Trong quá trinh giảm phân xảy ra đột biến ở lần phân bào 1 làm cho NST mang gen Aa không phân li. Hỏi : đem tế bào sinh trứng ở trên lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình thu được như thế nào
Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng thân xám, gen a quy định tính trạng thân đen. Gen B quy định tính trạng cách thẳng, gen b quy định tính trạng cánh cong. Hai gen này nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Một tế bào sinh trứng dị hợp tử 2 cặp gen tiến hành giảm phân. Trong quá trinh giảm phân xảy ra đột biến ở lần phân bào 1 làm cho NST mang gen Aa không phân li. Hỏi :
a/ Kết thúc giảm phân của tế bào sinh trứng sẽ thu được mấy loại giao tử? Viết kiểu gen của các giao tử đó
Một cá thể có kiểu gen chứa bốn cặp gen kí hiệu là AA, Bb, Dd và ee; các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cá thể này có kiểu gen và cho giao tử với tỉ lệ như thế nào trong trường hợp:
a) Bốn cặp gen AA, Bb, Dd, ee nằm trên bốn cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau?
b) Hai cặp gen AA, Bb cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng; hai cặp gen Dd, ee cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác?
c) Ba cặp gen AA, Bb, và Dd (theo thứ tự) cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, còn cặp gen ee nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác?
Biết rằng, cấu trúc và số lượng của nhiễm sắc thể không thay đổi trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
Một cá thể có kiểu gen chứa ba cặp gen kí hiệu là Aa, BB và Dd; các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cá thể này có kiểu gen và cho giao tử với tỉ lệ như thế nào trong trường hợp:
a. Ba cặp gen Aa, BB, Dd nằm trên ba cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
b. Hai cặp gen Aa, BB cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác.
c. Ba cặp gen Aa, BB, Dd (theo thứ tự) cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
Biết rằng, cấu trúc và số lượng của nhiễm sắc thể không thay đổi trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
Một cặp gen dài 4080 angstron gồm: gen A có 3120 liên kết H, gen a có 3240 iên kết H
a. Tính số Nu từng loại của mỗi gen
b. Do đột biến cặp gen trên đã xuất hiện thể 2n+1 số Nu thuộc các gen trên là: A= 1320nu, G= 2280nu. Xd Kg thể đb trên
c. Cho thể db trên lai vs cơ thể bt mang KG Aa. Xd tỉ lệ giao tử và hợp tử tạo thành.
Ai giúp e phần c vs ạ. E cảm ơn =))
Câu 1: Ở một loài thực vật xét 3 cặp gen ( Aa, Bb, Dd) mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai AaBbDd X AaBbDd.
a. Có bao nhiêu loại KH ở F1? Sự phân li KH tuân theo công thức nào?
b. Không cần lập bảng hãy tính sự xuất hiện ở F1 kiểu gen AabbD; AaBbDd.
Câu 2: Cho 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST tương đòng khác nhau kí hiệu A,a,B,b,D,d. Mỗi cặp quy định một tính trạng và trội hoàn toàn.
a. Cho cây mang 3 tính trạng trội lai phân tích. Xác định kiểu gen của P.
b. Cho một cây có kiểu gen AaBbDd lai với cây có kiểu gen AabbDd tạo F1. Xác định số kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen F1.
Câu 3:
1. Tế bào lưỡng bội của một loài mang một cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị hợp tử sắp xếp như sau: AB/ab. Qua giảm phân tế bào đó cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
2. Tế bào lưỡng bội của một loài mang hai cặp NST tương đồng. Cặp 1 mang cặp gen Aa, cặp 2 mang cặp gen BD/bd. Qua giảm phân tế bào đó cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
3. Tế bào lưỡng bội của một loài mang ba cặp NST tương đồng. Cặp 1 mang cặp gen Aa, cặp 2 mang cặp gen BC/Bc, cặp 3 mang một cặp gen Dd. Qua giảm phân tế bào đó cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
Gen B có chiều dài 4080A, số nu loại A là 600
a. Tính số nu từng loại của gen
b. Gen B đột biến thành gen b có chiều dài không đổi nhưng có số liên kết hidro ít hơn gen B 1 liên kết. Hãy cho biết dạng đột biến của gen b