Tập nghiệm của bất phương trình -x2 + 4x - 3 < 0 là:
A. \(\left(-\infty;1\right)\cup\left(3;+\infty\right)\) B. (1; 3) C. \(\text{∀}\text{x}\in\text{R}\) D. \(\left(-1;1\right)\)
Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình -x2 + mx + m < 0 đúng với mọi x \(\in\) R
A. m < 0 B. \(\text{m}>-4\) C. \(-4< m< 0\) D. \(\text{m}< -4\cup m>0\)
Giải các bất phương trình sau
1) \(\sqrt{\text{x}^2+1}< 3\) 2) \(\dfrac{\text{x^2}-4x+3}{x^2-4}< 0\)
Biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình sau
1) 3x − y + 1 > 0 2) 2(x − 1) + y − 2 ≤ x − 3y + 1
Tìm để 2 bất phương trình tương đương :
a) (2m-1)x+3-2m>0(1); (2m+1)x+2-2m>0(2)
b) 2mx-m+4>0(1); (m-2)x-2m+1<0(2)
tìm m để 2 bất phương trình tương đương
(m-1)x - 3 - m >0 và (m+1)x - 2 - m > 0
Cho mình biết bài sau nha:
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
a)3x-|x-1|=5
b)|5-2x|-3x=1
c)|3y-5|=1-2y
d)|5x+2|×(x-7)=0
tìm m để 2 bất phương trình tương đương
x2(x-m) > 0 và x-m > 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\text{x}^2-\left(2m-3\right)x+m^2-3m=0\) có hai nghiệm x1, x2 phân biệt thoả mãn x1 < x2 < 6
A. \(\text{m}< 6\) B. \(\text{m}>9\) C. \(6< m< \dfrac{15}{2}\) D. \(\dfrac{15}{2}< m< 9\)