Tìm từ ngữ có nghĩa rộng hơn và hẹp hơn các từ sau
a, Học tập d, Chạy
b, Cờ e, giam cầm
c, TRuyện dân gian
Tìm những từ có nghĩa rộng hơn và hẹp hơn các từ sau đây rồi thể hiên = sơ đồ
a) học tập
b) cờ
c) giáo viên
d) truyện dân gian
Bài tập: Tìm 1 từ trong văn bản Tôi đi học mà em cho rằng nó được sử dụng rất độc đáo. Cho biết từ đó có nghĩa rộng hay nghĩa hẹp.
Câu 1:Vẽ sơ đồ nghĩa rộng nghĩa hẹp của từ động vật, từ đó xác định tính chất rộng hẹp của từ ngữ là tương đối hay tuyệt đối.
Câu 2: Một từ vừa có thể có nghĩa rộng, vừa vó thể vó nghĩa hẹp được không vì sao?
Từ nghĩa rộng hơn từ " học tập "là gì vậy
viết đoạn văn chủ đề về loài hoa trong đó có sử dụng từ ngữ mang nghĩa khái quát và những từ mang nghĩa hẹp hơn.Chỉ rõ từ mang nghĩa rộng,nghĩa hẹp.
Help me!!thank
bài 1:tìm các từ ngữ có nghĩa rộng hơn so với nghĩa của các từ ngữ sau :
học sinh , thầy giáo, cô giáo, tổng phụ trách, liên đội trưởng, hiệu trưởng
bài 2:tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi mỗi từ ngữ sau :
a) Đồ dùng gia đình
b) An ninh trật tự
c) Kỉ luật
các bạn giúp mình nha mai mình cần gấp
Viết một đoạn văn (từ 5 câu trở lên)trong đó có sử dụng 3 danh từ (1 từ nghĩa rộng ,2 từ nghĩa hẹp)
Viết một đoạn văn ngắn, chủ đề mùa xuân có sử dụng từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp.