C.rìa phía tây bán đảo xcan-đi-na-vi và tây âu
C.rìa phía tây bán đảo xcan-đi-na-vi và tây âu
dân cư thế giới tập trung chủ yếu ở những khu vực nào? hai khu vực vực có mật độ dân cư cao nhất
Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là :
a.Xa van
b.Rừng rậm
c.Rừng thưa
d.Rừng cây lá rộng
Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là :
a.Lạnh - Khô - Ít mưa
b.Nóng - Ẩm - Mưa nhiều
c.Nóng - Ẩm - Mưa nhiều theo mùa
d.Tất cả các đặc điểm trên
Nhiệt độ ở môi trường nhiệt đới có mấy lần tăng giảm trong năm :
a.1 lần
b.2 lần
c.3 lần
d.4 lần
Với lượng mưa từ 500 - 1500 mm, môi trường nhiệt đới có lượng mưa :
a.Rất ít
b.Ít
c.Trung bình
d.Nhiều
Dân cư thường tập trung ở các khu vực nào ?
a.Thành thị
b.Ven biển
c.Đồng bằng
d.Tất cả các khu vực trên
Dân cư thưa thớt ở những nơi nào :
a.Nông thôn
b.Đồi núi
c.Nội địa
d.Tất cả các khu vực trên
Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn :
a.Thôn, xóm
b.Làng, bản
c.Khóm
d.Xã
Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị
a.Ấp
b.Quận
c.Xã
d.Huyện
Các bạn giúp mình với:
dân cư trên thế giới ít sông ở những khu vực nào?tại sao?
dựa vào hình 3.3(tr11, sgk) hãy nhận xét hiện nay mạng lưới các đo thị đã phát triển như thế nào? các siêu đo thị phát triển chủ yếu ở các khu vực có mật độ tập trung............... trên thế giới
1.Nêu những sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn.
2. Dựa vào bảng thống kê dưới đây, cho nhận xét về sự thay đổi số dân và thay đổi ngôi thứ của 10 siêu đô thị lớn nhất thế giới từ năm 1950 đến năm 2000. Các siêu đô thị này chủ yếu thuộc châu lục nào ?
Năm 1950 | Năm 1975 | Năm 2000 | |||
Tên siêu đô thị | Số dân | tên siêu đô thị | số dân | Tên siêu đô thị | số dân |
1.Niu I-oóc (Bắc Mĩ) 2. Luân Đôn (Châu Âu) | 12 9 | 1.Niu I-oóc (Bắc Mĩ) 2. Tô-ki-ô(châu á) 3.Thượng Hải ( châu á) 4.Mê hi cô Xi tin(Bắc Mĩ) 5.Lốt An-giơ-let(Bắc Mĩ) 6.Xao Pao-lô(nam mĩ) 7.Luân đôn(châu âu) 8.Bắc kinh (Châu á) 9.Bu-ê-nốt Ai-ret(NAm mĩ) 10.Pa-ri(châu âu) |
20 18 12
12
11 11
10 9 9
9
| 1.Tô ki ô 2. Niu ooc 3.Xao Pao-lô
4.mê hi cô 5.Mum-bai
6.Thượng Hải 7.Bắc kinh
8.Lốt an giơ lét 9.Côn ca ta 10.Xơ-un
| 27 21 16
16
15
15 13,2
12
12 12
|
Giúp mk nha đg cần gấp lắm. Mở trang 12 bài tập 1,2 sách giáo khoa Địa Lí
C1: Châu lục nào có nhiều siêu đô thị từ 8 triệu dân trở lên nhất ?
C2: Tên của các siêu đô thị ở châu Á có từ 8 triệu dân trở lên ?
C3: Nêu những sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông dân.
C4: Nối sống giữa nông thôn và đô thị có gì khác nhau
Câu 1
Cho bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa địa điểm A trên bề mặt Trái Đất:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ ( 0C ) |
5 |
7 |
8 |
11 |
13 |
15 |
17 |
16 |
15 |
10 |
8 |
7 |
Lượng mưa (mm) |
110 |
110 |
100 |
90 |
90 |
89 |
95 |
104 |
108 |
110 |
112 |
115 |
a, Xác định địa điểm A thuộc bán cầu nào? Tại sao?
b, Nêu tên và đặc điểm khí hậu của địa điểm A?
câu 2
Câu 7:
Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2002 của các nước trong bảng dưới đây?
Nước |
Diện tích (nghìn km2) |
Dân số (triệu người) |
Bốt-xoa-na |
235 |
1,6 |
Lê-xô-thô |
119 |
1,8 |
Na-mi-bia |
245 |
1,9 |
Cộng hòa Nam Phi |
1137 |
44 |
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây về dân số và diện tích của một số khu vực trên thế giới năm 2005, hãy tính mật độ dân số và giải thích về tình hình phân bố dân cư ở các khu vực trên thế giới năm 2005.
Khu vực |
Dân số (triệu người) |
Diện tích (km2) |
Mật độ dân số (người/km2) |
Đông Á Đông Nam Á Tây Âu Bắc Mĩ Trung Phi Bắc Âu |
1535 556 186 329 113 96 |
11762 4495 1107 21517 6613 1749 |
|
giúp mình nhanh với
Nêu hiện trạng , nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa ???
Tình trạng đó gây lên những hậu quả gì ???
Cần phải có biện pháp gì đẻ khắc phục hậu quả ??? ( Mọi người giúp em với , huhu )
Các đô thị và siêu đô thị phân bố như thế nào trên lục địa châu Á