\(2^2=4\)
\(3^2=9\)
\(4^2=16\)
\(5^2=25\)
\(6^2=36\)
\(7^2=49\)
\(8^2=64\)
\(9^2=81\)
\(10^2=100\)
\(11^2=121\)
\(12^2=144\)
\(13^2=169\)
\(14^2=196\)
\(15^2=225\)
\(16^2=256\)
\(17^2=289\)
\(2^2=4\)
\(3^2=9\)
\(4^2=16\)
\(5^2=25\)
\(6^2=36\)
\(7^2=49\)
\(8^2=64\)
\(9^2=81\)
\(10^2=100\)
\(11^2=121\)
\(12^2=144\)
\(13^2=169\)
\(14^2=196\)
\(15^2=225\)
\(16^2=256\)
\(17^2=289\)
Chứng minh rằng với mọi a thuộc N*
1. \(\sqrt{a}\in N^{\cdot}\) khi a là 1 số chính phương
2. \(\sqrt{a}\in I\) khi a không là số chính phương
Hai ô tô khởi hành cùng 1 lúc, xe thứ nhất đi từ A đến B hết 4 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đã đi được 1 quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là 35km. Tính quãng đường AB?
E=-66(1/2-1/3+1/11)+124.(-37)+63.(-124)
G=[(2/193-3/386).193/17+33/34]chia[(7/1931+11/3862).1931/25+9/2]
Tìm căn bậc hai của các số sau: 2; 5; 9; 36; -7.
Bài 1 .Tìm x , biết : a, x + 2 căn x = 0 ; b, 5x= 10 căn x
Bài 2 . Cmr : a, căn 50 - căn 17 > 11 ; b, căn 6 + căn 12 + căn 30 +căn 56 < 19
Bài 3 . So sánh a, căn 26 + căn 17 và 9 ; b, căn 6 - căn 5 và 1 ; Bài 4. Cho B = căn x +1 tất cả phần căn x - 2 .Tìm x để B nhận giá trị nguyên
tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên: a)A =7/2X-3 b) B= 2X-1/X-1 c) C=5/x^2 - 3
Cho \(A=\sqrt{x+2}+\dfrac{3}{11};B=\dfrac{5}{17}-3\sqrt{x-5}\)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
b) Tìm giá trị lớn nhất của B
Giúp mình nha các bn , đúng mik sẽ tik
Bài 1 : Tính /x/ , biết
x = 3/17
x = -13/161
x = -15,08
Bài 2 :
-6/25 +/-4/5/-2/25
5/9 - /-3/5/ +4/9 +8/5
Lưu ý nha dấu / có nghĩa là phân số và giá trị tuyệt đối nha
Bài 1 : Chứng minh rằng \(x.y\); \(\dfrac{x}{y}\) là số vô tỉ với \(x\) # 0
Bài 2 : Cho \(x\) thỏa mãn \(x^2\) = 2. Hỏi \(x\) là số hữu tỉ hay số vô tỉ?
Bài 3 : Chứng minh rằng số có bình phương bằng 5 là số vô tỉ.