cho hỗn hợp x gồm so2 va o2 theo tỉ lệ 1:1 nung nóng thu được hỗn hợp y co khói lương 19.2 gam.hòa tan hỗn hợp y vào nước sau đó thêm ba(no3)2 dư thu dk 37.28g kết tủa.tính hiệu suất giữa so2 va o2
cho 2,24 l Khí o2 (đktc) tác dụng với lượng dư Al thu đc m(g) ô-xit .tìm m
Cho 8g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa đủ với V(l) khí O2 (đktc).Thu được 12g hỗn hợp các loại ô-xit .Tìm V và % mỗi loại khí??????
B1: nhiệt phân m(g) KClO3 thu đcV(l) khí O2 (đktc) đủ để đốt cháy hết 4,48 l khí CH4 (đktc) .Tìm m ,V
Bài 1.
1. Những phát biểu sau đây đúng hay sai ?
a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO– .
c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
e) Săn phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.
Bài 2.
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân của nhau ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Bài 3.
Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ta chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Bài 4.
Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Tên của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat.
C. metyl propionate D. propyl fomat.
Bài 5.
Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit và bazơ khác nhau ở điểm nào ?
Bài 6.
Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 (dktc) và 5,4g nước.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Đun 7,4g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g ancol Y và một lượng muối Z. Viết công thức cấu tạo của X và tính khối lượng của Z.
Cho biết h/c của ng.tố R(hoá trị x) vs nhóm SO4 trong đó có 20% m thuộc ng.tố R. Hãy tính % Ng.tố R ở trên vs ng.tố oxi
Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 thu được dd A , rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd A thu được 12g muối khan. Mặt khác, nung B đến khối lượng không đổi thu 11,2 lít CO2 (đktc) và rắn C.
a. Tính nồng độ mol của dd H2SO4, khối lượng rắn B và C.
Xác định R biết trong X số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3
Cho Vml dd KOH 0,01M với Vml dd HCl 0.03M được dd Y có PH là:
A.3 B.4 C.1 D.2
Axit axetic có công thức C2H402. Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong axit axetic.