Hướng dẫn dịch:
Kỹ năng hội thoại
Không đồng ý một cách lịch sự
Để không đồng ý một cách lịch sự, hãy nói
· That's true, but... (Điều đó đúng, nhưng…)
· Yes, but... (Đúng vậy, nhưng…)
· Really? (I...) (Thật á?)
Hướng dẫn dịch:
Kỹ năng hội thoại
Không đồng ý một cách lịch sự
Để không đồng ý một cách lịch sự, hãy nói
· That's true, but... (Điều đó đúng, nhưng…)
· Yes, but... (Đúng vậy, nhưng…)
· Really? (I...) (Thật á?)
a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.
(Đọc những định nghĩa, sau đó điền vào chỗ trống những từ mới. Nghe và nhắc lại.)
d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the order you hear them.
(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo thứ tự bạn nghe được.)
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành các cuộc đối thoại. Trao đổi vai trò và lặp lại.)
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.
(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe lại và lặp lại.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
much /mʌtʃ/
nature /ˈneɪtʃə(r)/
c. Listen and cross out the one with the different sound.
(Nghe và gạch bỏ từ có âm khác.)
such /sʌtʃ/
cheese /tʃiːz/
stomach /ˈstʌmək/
chair /tʃeə(r)/
a. Read the examples on the left and circle the correct words.
(Đọc các ví dụ bên trái và khoanh tròn các từ đúng.)
a. Listen to Joe and Mai talking about life in the city and in the country. What do they agree on?
(Hãy nghe Joe và Mai nói về cuộc sống ở thành phố và ở nông thôn. Họ đồng ý về cái gì?)
1. the noise (tiếng ồn)
2. the pollution (sự ô nhiễm)
d. Read the words to your partner using the sound noted in "a."
(Đọc các từ cho bạn của bạn bằng cách sử dụng âm thanh ghi chú trong "a.")