Bài 1 : Tìm a,b,c biết :
a) Cho \(\dfrac{\overline{ab}+\overline{bc}}{a+b}=\dfrac{\overline{bc}+\overline{ca}}{b+c}=\dfrac{\overline{ca}+\overline{ab}}{c+a}\left(a,b,c\ne0\right)\). Tính \(P=\left(1+\dfrac{a}{b}\right)\left(1+\dfrac{b}{c}\right)\left(1+\dfrac{c}{a}\right)\)
b) Cho a,b,c là các số thực khác 0 sao cho : \(\dfrac{2x+2y-z}{z}=\dfrac{2x-y+2z}{y}=\dfrac{x+2y+2z}{x}\). Tính giá trị của biểu thức \(M=\dfrac{\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)}{8.x.y.z}\)
Bài 2,Cho các đa thức:
A(x)=3x2_3x+x3_x2-7 và B(x)=-5x+11+x2
a,Thu gọn rồi sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b,Tính A(2) và B(-1)
c,Tìm đa thức f(x).Biết f(x)=A(x)+B(x)
d,Tìm đa thức g(x).Biết g(x)=A(x)-B(x)
Bài 3,Cho đa thức P(x)=x2+mx-9(m là tham số)
a,Tìm giá trị của m để x=1 là 1 nghiệm của đa thức P(x)
b,Khi m=0,tìm tất cả các nghiệm của đa thức P(x)
c,Khi m=0,tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức P(x)
Bài 4,Cho ΔABC cân ở A có đường cao AH(H∈BC)
a,Chứng minh:H là trung điểm của BC và góc BAH=góc HAC
b,Kẻ HM⊥AB,HN⊥AC tại N.Chứng minh:ΔAMN cân ở A
c,Vẽ điểm P sao cho điểm H là trung điểm của đoạn thẳng NP.Chứng minh:đường thẳng BC là đường trung trực của đoạn thẳng MP.
d,MP cắt BC tại điểm K.NK cắt MH tại điểm D.Chứng minh:ba đường thẳng AH,MN,DP cùng đi qua 1 điểm
Câu 1:
Cho tam giác ABC có góc A = 60 độ, góc B = 80 độ
a) Tính số đo góc ACB
b) Gọi D là trung điểm của AB. Vẽ DE // BC (E ∈ AC). Lấy điểm F ∈ BC sao cho BF = DE. Chứng minh △ADE = △DBF
c) Chứng minh DF // AC
Câu 2:
Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{4}=\frac{y}{7}\) và xy = 112. Tìm x và y
Bài 1: Tìm x, biết:
3x.(x-1) +2. (x-1) = 0
Bài 2: Cho 2 đa thức:
A(x)= 2x^5 + 7x^2 -3/4x + 4
B(x)= -2x^5 - 3x^2 + 3/4x -1
a, Tính M(x)= A(x) + B(x); N(x)= A(x) - B(x)
b, Chứng tỏ đa thức M(x) vừa tìm được không có nghiệm
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB= 9cm, AC= 12cm, BC= 15cm. Vẽ tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho BE= BA. Đường thẳng DE cắt đường thẳng AB tại F
a, Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông
b,Chứng minh DE vuông góc với BC rồi so sánh AD và DC
c, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và CF. Chứng minh 3 điểm M,D,N thẳng hàng
Bài 4: Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= /x-1/ + /x- 2017 /
tiếp
Câu 6 : cho tam giác ABC có AB = 5cm ; BC = 8 cm ; AC = 10 cm . so sánh nào sau đây là dúng
A. B < C < A B. C < A < B C. A < B <C D. C < B < A
Câu 7 : cho Δ ABC cán tại A có A = 50 thì số đo của B là
A. 50 B.100 C. 65 D.130
Câu 8 : bộ 3 đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là đọ dài 3 cạnh của một Δ vuông :
A. 3cm; 9cm; 14cm B. 2cm; 3cm; 5cm C. 4cm; 9cm; 12cm D. 6cm; 8cm; 10cm
Câu 9 : biểu thức rút gọn của \(\frac{1}{2}x^2y+3x^2y+\frac{1}{4}x^2y-\frac{1}{2}x^2y\) là
A.\(3\frac{1}{4}x^2y\) B. \(x^2y\) C. 0 D.\(\frac{1}{4}x^2y\)
Mai làm tiếp mệt quá
Cho x/a=y/b=z/c (a,b,c,x,y,z khác 0)
Rút gọn biểu thức B=(a^2.x+b^2.y+c^2.z)^3 / (x^3+y^3+z^2)
Bài 1 (2.0điểm). Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
3 | 6 | 8 | 4 | 8 | 10 | 6 | 7 | 6 | 9 |
6 | 8 | 9 | 6 | 10 | 9 | 9 | 8 | 4 | 8 |
8 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 10 |
8 | 8 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 5 | 8 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu?
c) Tính điểm trung bình cộng bài kiểm tra học kì II môn toán của lớp 7A.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng về kết quả kiểm tra học kì II môn toán của các bạn lớp 7A.
Bài 2 (1,5điểm). Cho biểu thức A = [1/4x3y].[-2x3y5]
a) Thu gọn biểu thức A; xác định hệ số và bậc của đơn thức vừa tìm được.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = – 1; y = – 2
Bài 3 (2,0điểm). Cho các đa thức:
f(x) = 3x2 – 2x – x4 – 2x2 – 4x4 + 6 và g(x) = – x3 – 5x4 + 2x2 + 2x3 – 3 + x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)?
Bài 4 (3,5 điểm). Cho ∆ABC cân tại A (góc A < 900); các đường cao BD; CE (D ∈AC; E ∈AB) cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆ ABD = ∆
b) D BHC là tam giác gì, vì sao?
c) So sánh đoạn HB và HD?
d) Trên tia đối của tia EH lấy điểm N sao cho NH < HC; Trên tia đối của tia DH lấy điểm M sao cho MH = NH. Chứng minh các đường thẳng BN; AH; CM đồng quy.
Bài 5 (1,0 điểm)
a) Cho a, b, c ≠ 0 thỏa mãn a + b + c = 0. TÝnh A = [1 + a/b][1 + b/c][1 + c/a]
b) Cho (x – 4).f(x) = (x – 5).f(x + 2); Chứng tỏ rằng f(x) có ít nhất hai nghiệm?
Cho 3 số a,b,c ≠ 0 thỏa mãn: \(\dfrac{ab}{a+b}=\dfrac{bc}{b+c}=\dfrac{ca}{c+a}\)
Tính giá trị của biểu thức M= \(\dfrac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\)
1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. (\(^{-xy^2}\)).(\(-\dfrac{2}{5}x^4y^2\)) B.\(-2x^3y.\dfrac{1}{5}x^2y\) C.\(\dfrac{2x+y}{x}\) D.\(-\dfrac{3xy}{4}\)
2) Gía trị của biểu thức M= \(-2x^2-5x+1\) tại x=2 là:
A.-17 B.-19 C.19 D. Một kết quả khác
3) Cho \(\Delta ABC\) có góc B= 60o, góc C= 50o. So sanh nào sau đây là đúng?
A. A>BC>AC B. BC>AB>AC C. AB>AC>BC D. BC>AC>AB
4) Bộ ba nào sau đây không thể là 3 cạnh của 1 tam giác?
A. 3cm,4cm,5cm B. 6cm,9cm,12cm C. 2cm,4cm,6cm D. 5cm,8cm,10cm
AI TRẢ LỜI ĐÚNG VÀ NHANH MÌNH TICK NHÉ!!!!