Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 200 ml (NH4)2SO4 0,4M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) và khối lượng kết tủa là:
Hòa tan 3,15 gam hỗn hợp (A) gồm Al, Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) . sau phản ứng thu được dung dịch (X) và 2,24 lít khí NO ở đktc
Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (A)_?
dung dịch X có chứa CuSO4 và Fe2(SO4)3. Cho 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch Na(OH) dư tạo kết tủa Y nung nóng Y được chất rắn nặng 32g. Cho 2 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư tạo kết tủa Z, đem nung Z được chất rắn nặng 32g. Nồng độ các muối trong X lần lượt bằng bao nhiêu
Dẫn 0.896 lít ( đktc) khí NH3 đi qua ống sứ đựng 32 gam CuO nung nóng đến khi pứ hoan toàn, thu đc chất rắn Y và a mol khí N2 a) Xđ phần trăm khối lượng của Cu trong Y b) Cho toàn bộ a mol khí N2 trên vào bình kín chứa H2 đc hh khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 6.2. Đun nóng Z 1 thời gian( có xúc tác).Tính V NH3 thu đươc (đktc), biết H pứ tổng hợp NH3 là 25%
b nào giúp mình câu này với ( có tạo muối amoni nhé).
1/ hòa tan hỗn hợp rắn ( gồm Zn. FeCO3, Ag) bằng dd HNO3 ( loãng dư) thu được hỗn hợp khí A gồm 2 khí không màu có tỉ khối với hidro là 19,2 và dd B, cho B phản ứng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tạo thành và nung đến khối lượng không đổi được 2,82 g chất rắn. bết rằng mỗi chắ tronh hỗn hợp chỉ khử HNO3 tạo thành 1 chất.
a, lập luận để tìm khí đã cho.
b, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
thanks nhìu .^^.
Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ.
a. Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được.
Cho 2,24 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được N2 và chất rắn X
a. Tính thể tích khí N2 thu được ở 27°C và 1atm
b. Tính khối lượng CuO đã phản ứng
c. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để tác dụng hết với chất rắn X
Hỗn hợp X gồm hai muối R2SO4 và RHCO3. Chia 84,4 gam X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 46,6 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Tính giá trị của V?
Câu 29. Chất có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH3? A. H2SO4 đặc.B. P2O5. B. CuSO4 khan.D. KOH rắn. Câu 30. **Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2? Câu 31. Khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng thì xảy ra pư: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3H2O + 3Cu. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đkc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO? Câu 32. Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol MgCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam? Câu 33. Cho lượng dư khí ammoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích nitơ ( đktc) được tạo thành sau phản ứng là giá trị nào sau đây?