Cho hai đa thức :
\(M=x^2-2xy+y^2\)
\(N=y^2+2xy+x^2+1\)
a) Tính M + N
b) Tính M - N
cho đa thức: K=2x2 - 6xy + 5x2y - 3y, N=3x2 + xy - 6x2y + 2
a) tính P biết P+N=K, b) tính Z=P+N
Rút gọn các biểu thức:
a) M+N-P với M=2\(^{a^2}\) -3a +1,N = 5\(^{a^2}\)+a,P=\(^{a^2}\)-4
b) 2y - x - \(\left\{2x-y-[y+3x-(5y-x)]\right\}\) với x=\(^{a^2}\) + 2ab +\(^{b^2}\), y=\(^{a^2}\)-2ab+\(^{b^2}\)
c) 5x-3-\(|2x-1|\)
Bài 1 : Chứng minh rằng tổng \(\overline{abc}\) + \(\overline{bca}\) + \(\overline{cab}\) chia hết cho 37 .
Bài 2 : Với n là số nguyên dương , chứng minh rằng : A = 3\(^{n+2}\) + 3n - 2\(^{n+2}\)
Đề cương toán thứ 2 phải nộp mong anh/chị giúp đỡ ạ!
Bài 1: Thu gọc biểu thức rồi chỉ rõ bậc, hệ số, phần biến của nó:
a) -4/9 x^2 y^2 . ( -3/8 x^2 y ) . 4xy
b) 0,5 x^2 . ( -2x^2 y^2 z ) . -1/3 x^2 y^3
c) ( x^2y )^3 . 1/2 x^2 y^3 . ( -2x y^2 z )^2
d) ax( xy^2) ^3 . ( -2/3 ) ^2 . ( -by )^3 ( a; b: hằng số )
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) P= 1/3 x^2 y + xy^2 - xy + 1/2 xy^2 - 5xy - 1/3 x^2 y Tại x = 0,5; y = 1
b) Q= x^2 + 2xy - 7x^3 + 2y^2 + 7^3 - y^2 Tại x = 1/4; | y| = 2
Bài 3: Tìm các đa thức M, N biết:
a) M + ( x^2 - 3xy^3 ) = 3x^2 y - 6x^3 y - 5xy^3
b) N - ( 2x^2 - 1 + x^2 yz ) = 5x^3 + 1 và 2/3 x^2 yz + 1
Cho hai đa thức :
\(M=x^2-2yx+z^2\)
\(N=3yz-z^2+5x^2\)
a) Tính M + N
b) Tính M - N; N - M
Cho các đa thức:
A= \(5x^2-3xy+7y^2\)
B= \(6x^2-8xy+9y^2\)
a) Tính P = A + B, Q = A - B
b) Tính giá trị của đa thức M = P - Q tại x = -1, y = 2
c) Cho đa thức N = \(3x^2-16xy+14y^2\) . Chứng minh rằng: đa thức T = M - N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y
Cho 2 đa thức: M(x)= 3x^4-2x^3+x^2+4x-5
N(x)= 2x^3+x^2-4x-5
a) Tính M(x)+N(x)
b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x)+N(x)=M(x)
Các bạn giúp mình trả lời bài tập trên nhé!
Bài 1, Chứng minh rằng:
Q(x)=-Q(-x)
Bài 2 : Tính giá trị biểu thứ :
C= x3+x2y-xy3-y4+x2-y3+3 biết x+y+1=0
D=21x2y+4xy2với (x-2)4+(2y-1) 2014 <(hoặc bằng)0
Bài 4 : Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn :
xy+3x-y=6