1. Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2(ở đktc) để điều chế 51g NH3 , biết hiệu suất pư tổng hợp NH3 là 25%?
2. Cần lấy ( tối thiểu) bảo nhiêu lít khí nitơ và khí hiđro để điều chế 33,6 lít khí amoni? Biết rằng thể tích các khí đều đc đó trong cùng đk nhiệt độ , áp suất và hiệu suất của pư là 25%
5. Trộn 11,2 lít N2 với 53,76 lit H2 rôi đun nóng . Sau ơi thu đc V lít NH3 ( ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). Biết hiệu suất pư là 40%. , giá trị của V là?
6. Cho 3 lít khí N2 và 8 lít khí H2 vào bình kín , xúc tác bột sắt . Đun nóng cho pư xảy ra , sau đó đưa hỗn hợp khí về đk ban đầu thì thu đc 9 lít hỗn hợp khí . Hiệu suất phe tổng hợp NH3 là?
Để điều chế đc 67,2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần dùng hết V lít H2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Giá trị V là?
Hỗn hợp X gồm C2H2 0,1 mol và H2 0,25 mol. Cho hỗn hợp X vào binh kín dung tích 5 lít chứa sẵn xúc tác Ni. Nung nóng bình thu được hỗn hợp khí Y. Đưa bình về 27,3°C, áp suất bình là p atm.
a) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nhu thế nào?
b) Biết hiệu suất C2H2 chuyển hoá thành C2H4 và C2H6 đều là h. Tỉ khối của hỗn hợp khí X so với hỗn hợp khí Y là 23,55. Tính h, p.
nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp khí A gồm N2 , H2 ,NH3 thu được hỗn hợp khí B có thể tích tăng 25% so với A .Cho hỗn hợp khí B qua CuO dư được hỗn hợp khíC có thể tích giảm 75% so với B . Tính phần trưm thể tích N2 trong hỗn hợp A
1) Nhiệt phân hoàn toàn 11,34g muối nitrat của một kim loại A hóa trị II, sau phản ứng thu được oxit kim loại và 3,36 lít hỗn hợp khí B(đktc)
a) Xác định kim loại
b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí B so với hidro
2) Hòa tan 4,26g hh Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 2,688l khí NO(dktc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu
b) Tính thể tích dd HNO3 2M đã dùng
c) Cần cho vào dd A bao nhiêu ml dd NaOH 2M để thu được 6,24g kết tủa
3) Hòa tan hoàn toàn a gam hh Fe và Cu(tỉ lệ mol 1:2) bằng axit HNO3 20% thu được V lít (đktc) không màu hóa nâu trong không khí và dd Y(chỉ chứa 2 muối và axit dư).Cô cạn dd Y thu được 30,9g muối khan.
a)Tính giá trị a gam
b) TÍnh khối lượng HNo3 đã dùng biết dùng dư 20g dd so với lượng phản ứng
c) Tính độ giảm khối lượng muối sau phản ứng khi nung 30,9g hh muối trên đến khối lượng không đổi
Để điều chế etilen người ta đun nóng ancol etylic 95 độ với dung dịch H2 SO4 đặc ở 170 độ c, hiệu suất phản ứng đạt 60,5% D rượu nguyên chất = 0,8 g g/l. Thể tích ancol 95 độ C cần đưa vào phản ứng để thu được 2,24 lít khí etilen (đktc) là bao nhiêu ml?
b) cho 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thu được 8 mol hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac
C) cho 8 mol N2 và 12 mol phản ứng. Tại thời điểm cân bằng thu được 14 mol hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng
Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn có khối lượng bằng?