Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
18) nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn : NH3 , HCl, H2S, SO2
19 ) a) cho x mol N2 và y mol H2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:4 vào bình kín. Sau một thời gian phản ứng thấy có 8 mol NH3 được tạo thành . Biết hiệu suất của phản ứng là 80% . tìm x và y
1) hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO ( phản ứng ko tạo muối amoni ) .Tính m
2) cho m gam cu phản ứng hết với dd HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có khối lượng là 15,2 g. Tính m
Câu 1: Viết PTHH của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (viết bằng CTCT thu gọn, các sản phẩm
của phản ứng là sản phẩm chính)
1. Propan + Cl 2 (askt, tỉ lệ mol 1:1) 2. Propilen + dd Br 2
3. Propilen + HBr 4. Trùng hợp etilen
5. Axetilen + H 2 (xt Pd, t 0 ) 6. Propin + dd AgNO 3 /NH 3
7. Toluen + Cl 2 (xt: bột Fe, t 0 , tỉ lệ mol 1:1) 8. Toluen + Cl 2 (askt, tỉ lệ mol 1:1)
9. Trùng hợp buta-1,3-đien theo kiểu 1,4. 10. Axetilen + H 2 O (HgSO 4 , 80 o C)
Hỗn hợp X gồm C2H2 0,1 mol và H2 0,25 mol. Cho hỗn hợp X vào binh kín dung tích 5 lít chứa sẵn xúc tác Ni. Nung nóng bình thu được hỗn hợp khí Y. Đưa bình về 27,3°C, áp suất bình là p atm.
a) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nhu thế nào?
b) Biết hiệu suất C2H2 chuyển hoá thành C2H4 và C2H6 đều là h. Tỉ khối của hỗn hợp khí X so với hỗn hợp khí Y là 23,55. Tính h, p.
Cho 3,76g hỗn hợp x gồm Mg và MgO có tỉ lệ tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc), hỗn hợp khí chỉ có NO và N2O cô cạn cẩn thận thu được dung dịch Y được 23g chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.
Nung 0,12 mol hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 và m gam Al, trong một bình đựng chân không. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 3,36 lít hỗn hợp khí Z(dktc). Hòa tan Y trong HCl loãng dư thì thấy có 0,62 mol HCl phản ứng, thu được dung dịch chứa 4 muối và V lít (dktc) một khí hóa nâu trong không khí. Tìm V
1) cho m gam cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 ( có số mol bằng nhau ). Tính m
2) hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 5,6 lít khí NO. Tính khối lượng Ag trong hỗn hợp .
hòa tan 8,32 g Cu vào 3 lít dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,928 lít hỗn hợp khí Y gồmNO vàN2 (đktc) .cho 16,2 g Al phản ứng hết với dung dịchX thu được dung dịch Z phải dùng 100 ml dung dịch BA(OH)2 1,3 M .nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu và phần trăm thể tích với N2 trong T lần lượt là?