a. \(n_{H_2}=\dfrac{1,2}{2}=0,6\left(mol\right)\)
b. Số phân tử H2 bằng: \(0,6.6.10^{23}=3,6.10^{23}\)
c. nH = \(\dfrac{1,2}{1}=1,2\left(mol\right)\)
Số nguyên tử của H bằng: \(1,2.6.10^{23}=7,2.10^{23}\)
a. \(n_{H_2}=\dfrac{1,2}{2}=0,6\left(mol\right)\)
b. Số phân tử H2 bằng: \(0,6.6.10^{23}=3,6.10^{23}\)
c. nH = \(\dfrac{1,2}{1}=1,2\left(mol\right)\)
Số nguyên tử của H bằng: \(1,2.6.10^{23}=7,2.10^{23}\)
một hỗn hợp khí gồm 0,25 mol H2 , 1,5 mol CO2 ; 0,75 mol SO2 Tính số nguyên tử O có mặt trong hỗn hợp trên
Hãy tính:
(a) Số mol nguyên tử Fe, O trong 4,64 gam Fe3O4.
(b) Số lượng nguyên tử N, O trong 3,36 lít khí N2O (đktc).
(c) Khối lượng nguyên tố H, S, O trong 4,9 gam H2SO4.
Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:
a) số nguyên tử hoặc phân tử của chất
b) khối lượng chất
c) thể tích (đối với chất khí)
3. Cho biết số mol chất trong các mẫu dưới đây
a) 1 mol khí H2
b) Mẫu than đá chứa 6,022.1023 nguyên tủ cacbon, nặng 12 gam. Số mol nguyên tử cacbon =...
c) Ống đựng 18ml nước lỏng, có khối lượng 18 gam, chứa 6,022.1023 phân tử nước. Số mol phân tử nước =...
2. Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo :
a)số nguyên tử hoaacj số phân tư của chất
b)khối lượng chất
c)thể tích( đối với chất khí)
tính số mol có trong
a)4.8gam Mg ; 5.6 gam CaO ; 7.4 gam Ca(OH2
b) 4.48 lít cacbon dioxit (CO2) đo ở 0 độ C áp suất 1atm ; 6.10^22 phân tử khí Clo(Cl2)
c) hỗn hợp gồm 2.8 gam khí nitow ;22,4 lít khí Oxi (đo ở đktc) và 1,2.10^23 phân tử khí Clo
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
Tính thể tích các khí sau ở đktc:
a, 0,357 mol NO2
b, 4 gam SO3 đktc
c, 5,4*10^24 phân tử H2
Tính Số mol của các chất khí ở ( đktc)
c/ 13,2 g khí H2 d/ 12,8 g khí SO2