$\sin^4 a-cos^4 a+2\sin^2 a.\cos^2 a\\=(\sin^4 a-\cos^4 a)+2\sin^2 a.\cos^2 a\\=(\sin^2 a+\cos^2 a)(\sin^2-\cos ^2 )+2\sin^2 a.\cos^2 a\\=\sin^2 a-\cos^2 a+2\sin^2 a.\cos^2 a$
$\sin^4 a-cos^4 a+2\sin^2 a.\cos^2 a\\=(\sin^4 a-\cos^4 a)+2\sin^2 a.\cos^2 a\\=(\sin^2 a+\cos^2 a)(\sin^2-\cos ^2 )+2\sin^2 a.\cos^2 a\\=\sin^2 a-\cos^2 a+2\sin^2 a.\cos^2 a$
Bài 4. a) Tính giá trị biểu thức:
A = cos2 20° + cos2 40° + cos2 50° + cos2 70°.
b) Rút gọn biểu thức:
B = sin6 a + cos6 a + 3 sin2 a. cos2 a
Rút gọn biểu thức A= cos⁴ ∝ + cos² ∝ . sin² ∝ + sin² ∝ bằng?
Rút gọn biểu thức:
\(A=\dfrac{1+2sin\alpha.cos\alpha}{cos^2\alpha-sin\alpha}\)
Bài 1:
a) Giải ΔMNP vuông tại M biết NP=4cm, góc N=35o. (Số đo góc làm tròn đến độ, độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
b) Biết 0o<α<90o. Thu gọn biểu thức sau: A=\(\dfrac{2cos^2\alpha-1}{sin\alpha+cos\alpha}\)
c) Sắp xếp các tỉ số lượng giác theo giá trị tăng dần:
sin 35o; cos25o; sin60o; sin30o; cos40o
cho biểu thức A= 1 phần 2 căn x - 2 - 1 phần 2 căn x +2 + căn x phần 1-x với x lớn hơn hoặc = 0; x khác 1
a/ rút gọn A
b/tính giá trị của A với x= 4 phần 9
c/ tính giá trị của x để giá trị tuyệt đối của A= 1 phần 3
Cho biểu thức \(P=\left(\sqrt{x}-\dfrac{x+2}{\sqrt{x}+1}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-4}{1-x}\right)\);\(x\ge0,x\ne1,x\ne4.\)
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của x để |P| > P
c) Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn P < \(\dfrac{1}{2}\)
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(Q=P.\left(2\sqrt{x}+x\right)\)
Rút gọn biểu thức:
\(B=\left(1+tan^2\alpha\right)\left(1-sin^2\alpha\right)-\left(1+cot^2\alpha\right)\left(1-cos^2\alpha\right)\)
cho biểu thức B = ( căn x - 2 phần x-1 - căn x + 2 phần x+2 căn x +1) . (1-x)2 phần 2
a/ tìm điều kiện xác đinh và rút gọn B
b/ chứng tỏ rằng nếu 0<x<1 thì B>0
c/tính giá trị lớn nhất của B
a. Cho \(\alpha\) là góc nhọn, rút gọn biểu thức :
\(A=\frac{2cos^2\alpha-1}{sin\alpha+cos\alpha}\)
b. Tính giá trị biểu thức :
P = tan 1o.tan 2o..... tan 88o.tan 89o