Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi được cho trong bảng dưới đây
32 30 22 30 30 22 31 35 |
35 19 28 22 30 39 32 30 |
30 30 31 28 35 30 22 28 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng tần số
c/ Từ bảng "tần số" hãy biểu diễn bằng biểu đồ hình chữ nhật
Cân nặng của mỗi học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau( dơn vị là kg). Hãy tính số trung bình cộng
Cân nặng(sắp xếp theo khoảng) | Tần số |
28-32 | 9 |
32-36 | 15 |
36-40 | 12 |
40-44 | 8 |
Giúp mình với
Vẽ biểu đồ hình chữ nhật biểu diễn số bàn thắng của đội vô địch trong mỗi lần tổ chức World Cup (Sách hướng dẫn Toán 7 tập 2 trang 31, 32)
Các bạn phân tích đề giúp mình nhé, đọc mãi mà không hiểu ^^
một của hàng bán vật liệu xây dựng thống kê số bao si măng bán được hàng ngày ( trong 30 ngày ) đc ghi lại ở bảng sau
20 40 30 15 20 35
35 25 20 30 28 40
15 20 35 25 30 25
20 30 28 25 35 40
25 35 30 28 20 30
a) Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số
c) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng rồi từ đó rút ra một số nhận xét
d) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi mằng ? Tìm mốt của dấu hiệu
giải giúp mình vs ak
cảm ơn trước
Thu thập số liệu thống kê,lập bảng''tần số'' và rút ra nhận xét về:
-Tháng sinh nhật của các bạn trong lớp em
-Điểm kiểm tra học kì 2 môm Văn của các bạn trong tổ em
-Môn thể thao yêu thích nhất mỗi bạn học sinh trong tổ em
-Số ca nhiễm Covid-19 các tỉnh thành ở Việt Nam (ghi rõ tính đến thời điểm nào?)
(giúp mk đc không ạ,mk sắp phaie nộp rồi).tks
A =
B = +
Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 28 "
a) Lập bảng "tần số" ?
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng ?
c) Tính số trung bình cộng ?
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
A. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
B. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu.
C. Cả A; B đều sai
D. Cả A; B đều đúng
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
A. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu.
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.
C. Cả A; B đều sai
D. Cả A; B đều đúng
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng
Số trung bình:
A. Không được dùng làm đại diện cho dấu hiệu
B. Được dùng làm đại diện cho dấu hiệu
C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại
D. Cả A; B; C đều sai
Câu 4: Điều tra năng suất lúa năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 4 như sau: Bảng 4
TT |
Tỉnh, thành phố |
Năng suất (tạ/ha) |
|
TT |
Tỉnh, thành phố |
Năng suất (tạ/ha) |
1 |
Nghệ An |
30 |
16 |
Bình Dương |
30 |
|
2 |
Hà Tĩnh |
30 |
17 |
Đồng Nai |
30 |
|
3 |
Quảng Bình |
20 |
18 |
Bình Thuận |
40 |
|
4 |
Quảng Trị |
25 |
19 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
30 |
|
5 |
Thừa Thiên-Huế |
35 |
20 |
Long An |
25 |
|
6 |
Đà Nẵng |
45 |
21 |
Đồng Tháp |
35 |
|
7 |
Quảng Nam |
40 |
22 |
An Giang |
35 |
|
8 |
Quảng Ngãi |
40 |
23 |
Tiền Giang |
45 |
|
9 |
Bình Định |
35 |
24 |
Vĩnh Long |
35 |
|
10 |
Phú Yên |
50 |
25 |
Bến Tre |
35 |
|
11 |
Khánh Hoà |
45 |
26 |
Kiên Giang |
35 |
|
12 |
Tp Hồ Chí Minh |
35 |
27 |
Cần Thơ |
30 |
|
13 |
Lâm Đồng |
25 |
28 |
Trà Vinh |
40 |
|
14 |
Ninh Thuận |
45 |
29 |
Sóc Trăng |
40 |
|
15 |
Tây Ninh |
30 |
30 |
Bạc Liêu |
40 |
|
|
|
|
31 |
Cà Mau |
35 |
Lập bảng “Tần số”
A.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
9 |
6 |
3 |
2 |
N = 31 |
B.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
9 |
5 |
4 |
2 |
N = 31 |
C.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
9 |
6 |
4 |
1 |
N = 31 |
D.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
8 |
5 |
5 |
1 |
N = 31 |
ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ
Bài 1: Một vận động viên tập ném bóng rổ, số lần ném bóng vào rổ trong mỗi
phút tập được ghi vào bảng sau:
12 6 9 8 5 10 9 14 9 10
14 15 5 7 9 15 13 13 12 6
8 9 5 7 15 13 9 14 8 7
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số và nhận xét ?
c/ Tìm số trung bình số lần bóng vào rổ trong 1phuts .
d/ Tính mốt của dấu hiệu.
e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Số học sinh giỏi của mỗi lớp trong khối 7 được ghi lại như sau:
Lớp 7A 7B 7C 7D 7E 7G 7H
Số học sinh giỏi 32 28 32 35 28 26 28
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Cho biết đơn vị điều tra.
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Điểm kiểm tra về điểm thi môn toán HK1 của học sinh lớp 7A ta thu được
bảng số liệu sau đây10 9 8 10 6 4 3 5 7 2
9 6 5 4 3 7 5 8 9 6
8 7 3 7 6 5 4 2 5 10
6 5 5 8 3 4 8 6 8 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Có bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra.
c) Lập bảng tần số.
d) Tìm giá trị trung bình điểm kiểm tra của mỗi học sinh.
e) Tìm mốt.
Bài 4: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau
10 9 8 10 6 4 3 5 7 2
10 3 9 10 7 8 8 8 10 9
8 4 9 8 6 9 7 2 9 8
7 5 10 10 9 9 8 0 8 9
6 7 8 9 5 4 9 7 9 9
a) Dấu hiệu cần quan tâm tìm hiểu qua bảng số liệu trên là gì ? Cho biết lớp có
bao nhiêu học sinh .
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) Tìm Mốt của dấu hiệu.
e) Học sinh được điểm 9 có tần suất là bao nhiêu.
Bài 5: Số điểm kiểm tra 15’ Môn Toán ở một lớp 7 của trường THCS được ghi
lại trong bảng sau đây:Giá trị
(x)
2 3 a 6 7 8 10
Tần số
(n)
3 4 8 7 2 9 3 N = 36
Biết số trung bình cộng là 6. Tìm a.
Bài 6: Trung bình cộng của 5 số là 6, do bớt đi một số thứ năm nên trung bình
cộng của bốn số còn lại là 5. Tìm số thứ năm.
Bài 7: Trung bình cộng của sáu số là 4. Do thêm số thứ bảy nên trung bình cộng
của bảy số là 5. Tìm số thứ bảy.