a) So sánh và sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
\(a=2^{45}\) \(b=3^{36}\) \(c=4^{27}\) \(d=5^{18}\)
b) Cho biểu thức
\(M=\frac{x}{x+y+z}+\frac{y}{x+y+t}+\frac{z}{y+z+t}+\frac{t}{x+z+t}\) với x, y, z, t là các số tự nhiên khác 0. Chứng minh \(M^{10}\) bé hơn 1025
c)Cho \(\frac{3x-2y}{4}=\frac{2z-4x}{3}=\frac{4y-3z}{2}\) Chứng minh rằng: \(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{4}\)
Bài 1:
Thực hiện tính:
a) A = \(\frac{\left(a+b+c\right)^2}{a^2+b^2+c^2}\) với \(\frac{a}{b}\)=\(\frac{b}{c}\)=\(\frac{c}{a}\) và a+b+c \(\ne\)0.
b) B = \(xy^2\)\(z^3\)+\(x^2\)\(y^3\)\(z^4\)+\(x^3\)\(y^4\)\(z^5\)+...+\(x^{2018}\)\(y^{2019}\)\(z^{2020}\)tại x = -1; y = -1; z = -1.
Bài 2:
a) Tìm x bik: |(x+2018)(x-2019)| + |(x-2019)(x+2020)| = 0
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C = \(\frac{\sqrt{x-2}+5}{\sqrt{x-2}+2}\) nhận giá trị nguyên.
Tính gái trị biểu thức:
a/\(2x-\frac{y\left(x^2-2\right)}{xy+y}\) tại \(x=0;\) \(y=-1\)
b/\(xy+y^2z^2+z^3x^3\) tại \(x=1;\) \(y=-1;\) \(z=2\)
cho x+y+z+t khác o thỏa mãn x/(y+z+t)+y/(x+t+z)+z/(t+x+y)+t/(x+y+z) chứng minh rằng biểu thức A=x+y/z+t +y+z/t+x z+t/x+y+t+x/x+y có giá trị là 1 số nguyên
Cho các số: x=by+cz
y=ax+cz
z= ax+by và x+y+z khác 0
Tính Q=\(\frac{1}{1+a}+\frac{1}{1+b}+\frac{1}{1+c}\)
Cho biết: xyz=1
Tính giá trị \(A=\frac{x}{xy+x+1}+\frac{y}{yz+y+1}+\frac{z}{xz+z+1}\)
CMR nếu
x=\(\frac{a-b}{a+b};y=\frac{b-c}{b+c};z=\frac{c-a}{c+a}\)
Thì ( 1+x) (1+y) (1+z) = (1-x) ( 1-y) (1-z)
bài 1:
a.tìm x biết:4x-2=x
b.tìm hàm số y=ax biết đồ thị của nó đi qua điểm M(1;3)
c.tìm x,y,z biết:x=\(\frac{y}{2}\)=\(\frac{z}{3}\)và x+y+z=180
bài 4:
Cho đa thức f(x)=a(x-2011)\(^{2012}\)-b(với a;b khác 0).tìm điều kiện của a và b để đa thức f(x) vô nghiệm
mn giúp em với ạ em cần gấp lắm
Tính giá trị biểu thức A=2x-3y+4z2 tại x=/-2/;y=-1;z=-1