a: Thay x=1 vào (2x-1)^4, ta được:
\(A=\left(2\cdot1-1\right)^4=1^4=1\)
=>Tổng các hệ số khi khai triển là 1
b: KHi x=1 thì \(\left(5x-3\right)^5=\left(5-3\right)^5=2^5=32\)
=>Tổng các hệ số khi khai triển là 32
a: Thay x=1 vào (2x-1)^4, ta được:
\(A=\left(2\cdot1-1\right)^4=1^4=1\)
=>Tổng các hệ số khi khai triển là 1
b: KHi x=1 thì \(\left(5x-3\right)^5=\left(5-3\right)^5=2^5=32\)
=>Tổng các hệ số khi khai triển là 32
Bài 1: Tính tổng các hệ số của các hạng tử trong khai triển của biểu thức sau:
a) ( 2x - 1)4 b) ( 5x - 3)5
Bài 1: Khai triển hằng đẳng thức:
a, ( x - y + 2z )2
b, ( 2x-3 ). ( 2x+3 ) . ( 4x2+9 )
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a, ( 5x+2 ).( 2-5x ) - ( 3x+2 ).( 2x+5 )2
b, ( -2x-3 )2 + 2(2x+1).( 2x+5 ) + ( 2x+5 )2
Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn các biểu thức sau:
a) (3x+5)2
b) (6x2+\(\dfrac{1}{3}\))2
c) (5x-4y)2
d) (5x-3)(5x+3)
1. Thực hiện phép tính:
a) (x-3/4)2 b) (3t+1)2
c) (2a+1/3)(1/3-2a) d) (a3-2)2
2. Khai triển các biểu thức sau:
a) (a/3+4y)2 b) (1/x-3/y)2
c) (x/2-yz/6)(x/2+yz/6) d) (x2+2/5 y)(x2-2/5 y)
3. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) 4x2+4x+1 b) 9x2-12x+4
c) ab2+1/4a2b4+1 d) 16uv2-8u2v4-1
Khai triển nhị thức sau đây rồi tính tổng các hệ số:
\(a,\left(2x-3\right)^3\)
\(b,\left(x^2+2\right)^4\)
c, \(\left(3x-5\right)^5\)
Đa thức (x+y)^5 được khai triển theo lũy thừa giảm dần của x.Biết hạng tử thứ hai và ba có giá trị khác nhau khi cho x= a và y = b trong đó a, b là các số dương và a-b = 1. Tính a và b.
Bài 1 , Khai triển các hằng đẳng thức sau :
a , ( x + 2 )2 b, ( x - 1 )2 c, ( x2+ y2 )2
Khai triển nhị thức sau đây rồi tính tổng các hệ số:
\(\left(2x^2-y\right)^3\)
1) Tìm x biết
a) ( 5x-1)^2 - (5x-4) ( 5x+4) = 7
b) ( 4x-1)^2 - (2x+3)^2 + 5(x+2)^2 + 3(x-2) ( x+2) = 500
c) (x-2)^3 - (x-2) ( x^2+2x+4 ) + 6(x-2)(x+2) = 60
2) Tính giá trị của biểu thức
a) M = 3(x^2+y^2) - (x^3 + y^3 ) +1 biết x+y = 2
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 2x^2 + 10x + 9
b) B = 10x^2 + 4xy + 4y^2 - 3