Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Huu Ha Nguyen

Bài 1) Khử a gam một oxit sắt nung nóng bằng khí H2 dư thu đc 7.2 gam nước và 16.8 gam sắt

a) Tính a b) Hãy xác định công thức oxit sắt trên

Bài 2) Đốt cháy hết 51.04 gam oxit sắt trong bình chứa oxi dư,thu được 52.8 gam sắt III oxit

a) VIết PTHH.Tính thể tích oxi cần dùng đktc

b) Xác định công thức oxit ban đầu

Minh Anh Nguyễn
12 tháng 8 2019 lúc 20:01

Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Bình luận (0)
Minh Anh Nguyễn
12 tháng 8 2019 lúc 20:23

Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Bình luận (0)
B.Thị Anh Thơ
12 tháng 8 2019 lúc 20:30
https://i.imgur.com/nDjvGHP.png
Bình luận (1)
Kiêm Hùng
12 tháng 8 2019 lúc 20:39

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Bình luận (0)
Minh Nhân
12 tháng 8 2019 lúc 22:00

Bài 1 :

Gọi: CTHH : FexOy

nH2O = 7.2/18 = 0.4 mol

nFe = 0.3 mol

FexOy + yH2 -to-> xFe + yH2O

________________x_____y

________________0.3____0.4

<=> 0.4x = 0.3y

<=> x/y = 3/4

CT: Fe3O4

nFe3O4 = 0.1 mol

mFe3O4 = 23.2 g

Bình luận (0)
Minh Nhân
12 tháng 8 2019 lúc 22:05

Bài 2 :

Gọi: CTHH : FexOy

Áp dung địch luật bảo toàn kl :

mFexOy + mO2 = mFe2O3

=> 51.04 + m = 52.8

=> mO2 = 1.76 g

=> nO2 = 0.055 mol

=> nO = 0.11 mol

VO2 = 1.232 g

nFe2O3 = 52.8/160 = 0.33 mol

=> nFe = 0.66 mol

=> nO = 0.99 mol

nO trong oxit = 0.99 - 0.11 = 0.88 mol

nFe : nO = 0.66 : 0.88 = 3 : 4

CTHH : Fe3O4

Bình luận (0)
B.Thị Anh Thơ
12 tháng 8 2019 lúc 22:21
https://i.imgur.com/aFrapPt.jpg
Bình luận (1)
Lương Minh Hằng
12 tháng 8 2019 lúc 23:07

Bài 1

a , nH2O = 0,4 (mol) = nO

nFe = 0,3 (mol)

=> moxit sắt = 0,4.16+16,8=23,2 (g)

b , Gọi CT oxit FexOy

FexOy + yH2 -t-> xFe + yH2O

\(\frac{23,2}{56x+16y}\)...............\(0,3\)....0,4 (mol)

=> \(\frac{23,2}{56x+16y}=\frac{0,3}{x}=\frac{0,4}{y}\) => x=3 , y=4

CT oxit : Fe3O4

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Dương Thành
Xem chi tiết
ngoc anh vu tran
Xem chi tiết
anhminh
Xem chi tiết
HP Gamer
Xem chi tiết
Bùi Tiến Hiếu
Xem chi tiết
Thiên An
Xem chi tiết
Nguyễn Hải An
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Dương
Xem chi tiết
DoriKiều
Xem chi tiết