Bài 1 : Không khí ở áp suất 1atm thì có khối lượng riêng là 1,29kg/m3 . Nếu nén đẳng nhiệt không khí trên đến áp suất 1,5 atm thì khối lượng riêng của không khí lúc đó bằng bao nhiêu ?
Bài 2 : Nếu áp suất tăng 1 lượng khí Δp1=2.105 Pa thì thể tích của khối khí thay đổi Δv1=3 lít . Nếu áp suất tăng Δp2=5.105 Pa thì thể tích biến đổi Δv2=5 lít . Tìm thể tích và áp suất ban đầu của khí . Coi nhiệt độ không đổi .
Bài 3 : Xylanh của 1 ống bơm hình trụ có diện tích 10m2 , chiều dài 30cm được dùng để bơm không khí vào 1 quả bóng có thể tích 2,5 lít . Hỏi phải bơm bao nhiêu lần để áp suất quả bóng bằng 3 lần áp suất khí quyển . Trước khi bơm trong bóng không có không khí . Coi nhiệt độ ko đổi
Bài 4 : Dùng bơm tay để bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào 1 quả bóng có thể tích 3 lít . Ống bơm là hình trụ có chiều cao 42cm , đường kính 5cm. Hỏi phải bơm bn lần để áp suất trong bóng là 5.105 Pa . Trước khi bơm trong bóng có không khí ở áp suất 1,2.105 . Bơm chậm để nhiệt độ ko thay đổi
Bài 5 : Dùng bơm tay để bơm 1 bánh xe đạp . Mổi lần bơm đưa được 100 cm3 không khí ở áp suất 105 Pa vào xe đạp . Sau khi bơm , khi áp lực của bánh xe lên mặt đường là 400N thì diện tích tiếp xúc giữa bánh xe và mặt dường là 16cm3 . Tính số lần bơm biết rằng trước khi bơm trong bánh xe không có không khí và sau khi bơm thì thể tích bánh xe là 2 lít .Coi nhiệt độ ko đổi
5.
TT1: V1=2+n.0,1 (n là số lần bơm)
p1=105Pa
TT2:V2=2lít
p2=p0+\(\frac{F}{S}\)=3,5.105Pa
đẳng nhiệt
\(p_1.V_1=p_2.V_2\)
\(\Rightarrow\)n=50lần