Bài 1 Khi hòa tan 40,0 g hh gồm Cu và CuO trong 100ml dung dịch Hno3 lấy dư.Thấy thoát ra 8,96 lít khí No (đktc).
a, Tính% khối lượng trong hh đầu.
b, Tính CM dung dịch Hno3 cần dùng cho phản ứng
Bài 2
Đốt cháy hoàn toàn 9g hợp chất hữu cơ A(C,H,O) sản phẩm thu được hấp thụ lần lượt vào bình 1đựng dung dịch H2So4 đặc và bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình 1 tăng lên 10,8gam và khối lượng bình 2 tăng 19,8 gam.tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong A.
Bài 1
3Cu+8HNO3----->3Cu(NO3)2+4H2O+2NO
a) Ta có
n NO=8,96/22,4=0,4(mol)
Theo pthh
n Cu=3/2 n NO=0,6(mol)
m Cu=0,6.64=38,4(g)
%m Cu=\(\frac{38,4}{40}.100\%=96\%\)
%m CuO=100-96=4%
b)Theo pthh
n HNO3=4n NO=1,6(mol)
CM HNO3=1,6/0,1=16(M)
|
Bài 2:
m bình 1 tăng = mH2O = 10,8 (g)
→ nH2O = \(\frac{10,8}{18}\) = 0,6 mol → nH = 2nH2O = 1,2 mol
m bình 2 tăng = mCO2 = 19,8 (g)
→ nCO2 =\(\frac{19,8}{44}\) = 0,45 mol → nC = nCO2 = 0,45 mol
Trong A:
\(\%C=\frac{0,45.12}{9}.100\%=60\%\)
\(\%H=\frac{1,2.1}{9}.100\%=13,33\%\)
\(\%O=100\%-60\%-13,33\%=26,67\%\)