Bài 1: Cho các chất sau: Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Gọi tên và phân loại các chất trên.
Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm clorua, axit photphoric, bari hiddroxit, natrisufat, kẽm đihidrôphôtphat, nhôm sunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lưu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên.
Ghi lại đề vì quá dài :
Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Gọi tên và phân loại các chất trên.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phân loại + gọi tên :
Oxit :
- BaO : bari oxit
- SO2 ;lưu huỳnh đioxit
- SO3 :lưu huỳnh trioxit
Axit :
H2CO3:axit cacbonic
H2S: axit sunfuhidric
H2SO4 :axit sunfuric
Bazo :
Mg(OH)2 :magie hidroxit
Al(OH)3: nhôm hidroxit
Muối :
FeCl3 : sắt (III) clorua
NH4NO3:amoni nitrat
CaCO3 : canxi cacbonat
ZnSO4 : kẽm sunfat
Ca(H2PO4)2 : canxi đihidrophotphat
KCl : kali clorua
Na2SO3 : natri sunfit
KNO2 : Kali nitrit
MgSO4 :magie sunfat
(NH4)2SO4 :amoni sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K3PO4 :kali photphat
K2HPO4 : đikali hidrophotphat
KH2PO4 : kali đihidro photphat
LÀM THÊM BÀI 2 CHO NÓ VẬT VÃ
Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm clorua, axit photphoric, bari hiddroxit, natrisufat, kẽm đihidrôphôtphat, nhôm sunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lưu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên.
-----------------------------------------------------------------------------------
CTHH + phân loại ;
- Oxit :
đồng(II)oxit:CuO
lưu huỳnh trioxit:SO3
magie oxit :MgO
- Axit :
axit photphoric :H3PO4
- Bazơ ;
Bari hidroxit : Ba(OH)2
magie hiđroxit :Mg(OH)2
- Muối :
Magie cacbonat : MgCO3
kẽm clorua :ZnCl2
natri sunfat:Na2SO4
kẽm đihidrôphôtphat :ZnH2PO4
nhôm sunfat :Al2(SO4)3
thuỷ ngân clorua :Hg2Cl2
kali photphat : K3PO4