Bài 1 Biết \(\dfrac{1}{5}\) Y nang bang \(\dfrac{1}{4}\) phân tử CO2 , Y là nguyên tố nào ?
Bài 2 hãy tính khối lượng bằng gam của nguyên tử
a . Chì b. bac
Bài 3 viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
a.Đồng sunfat , biết trong phân tử có 1Cu, 1S , 4O
b Kali clorat , biết trong phân tử có 1K, 1Cl , 3o
Bài 5 Hãy tính hóa trị của N trong các hợp chất sau : NO2, N2O5
Bài 6 Lập CTHH và tính thành phần phần trăm từng nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. Fe (ɪɪ) va O b Ca (ɪɪ) va ( PO4) (ɪɪɪ) c. Zn (ɪɪ) va (SO4) (ɪɪ)
Bài 7 Đốt cháy hoàn toàn 3kg quặng pirit sắt (FeS2) cần dùng 200g khí oxi , thu được 700g sắt (ɪɪɪ) oxit và khí sunfuro (SO2)
a.viết phương trình phản ứng xảy ra
b. tính khối khí sunfuro thu được
Bài 8 cho hỗn hợp 2 muối X2SO4 và YSO4 có khối lượng 44,2 g tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 62,4g BaCl2
a Viết pương trình phản ứng xảy ra
b Tính khối lượng của 2 muối đem đi dùng
Bài 9 Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của 2 cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn )
a. Na2O + H2O ➝ NaOH
b Fe2O3 + CO \(\underrightarrow{t^0}\) Fe + CO2
c . MnO2 + HCl \(t^0_{\rightarrow}\) MnCl2 + Cl2 + H2O
d. CuO + NH3 \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + N2 + H2O
Bài 10 Hãy tính
1 Số nguyên tử hidro chứa trong 1 mol nước
10.
nH=2nH2O=2(mol)
Số nguyên tử H=2.6.1023=12.1023(nguyên tử)
1.
MY=\(\dfrac{44}{4}.5=55\)
=>Y là mangan,KHHH là Mn
2.
mAg=108.1,6605.10-24 =179,334.10-24(g)
mPb=208.1,6605.10-24=345,384.10-24(g)
3.
CuSO4
PTK=64+96=160(dvC)
KClO3
PTK=39+35,5+16.3=122,5(dvC)
5.
Gọi hóa trị của N trong mỗi TH lần lượt là a và b
Theo quy tắc hóa trị ta có:
a.1=II.2
=>a=4
Vậy N trong NO2 có hóa trị 4
Tương tự ta có N trong N2O5 có hóa trị 5
7)
a) PTHH :
\(4FeS2+11O2-^{t0}->2Fe2O3+8SO2\uparrow\)
b) Theo đề bài ta có : mFeS2 = 3kg = 3000 g
Áp dụng đlbtkl ta có :
mFeS2 + mO2 = mFe2O3 + mSO2
=> mSO2 = 3000 + 200 - 700 = 2500 (g)
8) mình chưa rõ đề câu b
9)
\(a.Na2O+H2O->2NaOH\)
\(b.Fe2O3+3CO-^{t0}->2Fe+3CO2\uparrow\)
\(c.MnO2+4HCl-^{t0}->MnCl2+Cl2+2H2O\)
\(d.3CuO+2NH3-^{t0}->3Cu+N2\uparrow+3H2O\)