Cho :\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}CMR:\dfrac{ab}{cd}=\dfrac{a^2-b^2}{c^2-d^2}v\text{à}\left(\dfrac{a+b}{c+d}\right)^2=\dfrac{a^2+b^2}{c^2+d^2}\)
Cho b2 = ac; c2 = bd. Với b,c,d khác 0; b+c khác d; b3 + c3 khác d3. Chứng minh rằng \(\dfrac{a^3+b^3-c^3}{b^3+c^3-d^3}=\left(\dfrac{a+b-c}{b+c-d}\right)^3\)
1. Tính :
\(-\frac{1}{54}-\frac{3}{1.3}-\frac{3}{3.5}-\frac{3}{5.7}-...-\frac{3}{79.81}\)
2a) Cho các sô nguyên dương a,b,c,d,e thỏa mãn điều kiện \(a^2+b^2+c^2+d^2+e^2⋮2\). CMR: a+b+c+d+e là hợp số
b) CMR \(3a+2b⋮17\) khi và chỉ khi \(10a+b⋮17\) với mọi a, b là các số nguyên
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A (−2; 1), B (−6; 1), C (−6; 6) và D (−2; 6). Tính diện tích tứ giác ABCD.
A. 20 cm2 B. 10 cm2 C. 30 cm2 D. 40 cm2
cho hàm số y = a.x ( a khác 0) có đồ thị là đường thẳng d
a) xác định hệ số a biết d đi qua A(-1;-2)
b) điểm nào trong các điểm sau thuộc d?
M(2;-3) ; A(1;-2) ; I(-2;4)
cho hàm số y=a.x (a khác 0) có đồ thị là đường thẳng d
a) xác định hệ số a biết d đi qua A(-1;-2)
b) điểm nào trg các điểm sau thuộc d?
M(2;-3) A(1;-2) I(-2;4)
Điểm M(a; 2) thuộc đồ thị y = 2x + 1 thì a bằng:
A. 2 B. 5 C. 0,5 D. 1,5
cho hàm số y= f(x) = a.x
a. biết a=2 tính f(1), f(-2), f(-4)
b. tìm a biết f(2)=4 vẽ đồ thị hàm số khi a=2;a=-3
c. trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số khi a=2
A(1;4) B(-1;-2) C( -2;4) D(-2;-4)
Bài 1: Cho hàm số y=a.x (a ≠ 0) có đồ thị là đường thẳng d.
a) Xác định hệ số a biết d đi qua A (-1;2)
b) Điểm nào trong các điểm sau thuộc d?
M(2;-3) A(1;-2) I (-2;4)