a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) chứa số 0 còn tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) không chứa số 0
b) C = {1; 2; 3; 4; 5}
a: Khác nhau ở chỗ N có số 0; còn N* thì không có số 0
b: C={1;2;3;4;5}
a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) chứa số 0 còn tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) không chứa số 0
b) C = {1; 2; 3; 4; 5}
a: Khác nhau ở chỗ N có số 0; còn N* thì không có số 0
b: C={1;2;3;4;5}
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;
b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
So sánh a và 2020 trong những trường hợp sau:
a) a > 2021
b) a < 2000
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2 021.
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai?
a) 1 999 > 2 003
b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;
c) 5 \( \le \) 5
d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Chọn kí hiệu thuộc \(\left( \in \right)\) hoặc không thuộc \(\left( \notin \right)\) thay cho mỗi dấu ?.
Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,… của mỗi số đó.
2 023; 5 427 198 653
Biểu diễn các số 1 983; 2 756; 2 053 theo mẫu 1 983 = 1 x 1 000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 3.
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:
Số La Mã | XII |
| XXII |
|
|
|
| XXIV |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân |
| 20 |
| 17 | 30 | 26 | 28 |
|