mềm mại có ý nghĩa nhấn mạnh hơn mềm
đo đỏ có ý nghĩa giảm nhẹ hơn đỏ
so sánh :
mềm mại -mềm : sắc thái tăng
đỏ - đo đỏ : nghĩa giảm nhẹ .
ak mk xin bổ sung : sắc thái biểu cảm rõ hơn ( từ gốc )
hai từ mềm mại , nho nhỏ có nghĩa hẹp hơn từ gốc
- Đặt câu với mỗi từ.
+ Tấm vải này rất mềm mại.
+ Quả cà chua này có màu đo đỏ.
Các từ láy: mềm mại, đo đỏ so với nghĩa từ gốc của chúng đỏ, mền -> sắc thái của từ láy giảm nhẹ so với gốc đo đỏ và nhấn mạnh hơn mềm mại.